《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (5) 章: 迈立克
وَلَقَدۡ زَيَّنَّا ٱلسَّمَآءَ ٱلدُّنۡيَا بِمَصَٰبِيحَ وَجَعَلۡنَٰهَا رُجُومٗا لِّلشَّيَٰطِينِۖ وَأَعۡتَدۡنَا لَهُمۡ عَذَابَ ٱلسَّعِيرِ
Quả thật, TA (Allah) đã trang hoàng cho tầng trời hạ giới (tầng trời gần với trái đất nhất) những ngôi sao lấp lánh. TA làm cho những ngôi sao đó thành những hỏa tiễn để ném những tên Shaytan tiếp cận nghe trộm thông tin trên trời; và TA đã chuẩn bị cho chúng một sự trừng phạt trong Ngục Lửa vào cõi Đời Sau.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• في معرفة الحكمة من خلق الموت والحياة وجوب المبادرة للعمل الصالح قبل الموت.
Nhận thức được ý nghĩa của việc Allah tạo ra cái chết và sự sống thúc đẩy con người tranh thủ làm điều thiện tốt trước khi cái chết đến.

• حَنَقُ جهنم على الكفار وغيظها غيرةً لله سبحانه.
Sự tức giận của Hỏa Ngục đối với những kẻ vô đức tin là vì cơn thịnh nộ của Allah.

• سبق الجن الإنس في ارتياد الفضاء وكل من تعدى حده منهم، فإنه سيناله الرصد بعقاب.
Jinn đã đi lên không gian trước con người, và tất cả những ai trong số họ vượt qua giới hạn của nó thì sẽ bị các Thiên Thần canh gác trừng phạt.

• طاعة الله وخشيته في الخلوات من أسباب المغفرة ودخول الجنة.
Tuân lệnh Allah và sợ Ngài lúc ở một mình là một trong những nguyên nhân được Ngài thu nhận vào Thiên Đàng.

 
含义的翻译 段: (5) 章: 迈立克
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭