《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (37) 章: 盖拉姆
أَمۡ لَكُمۡ كِتَٰبٞ فِيهِ تَدۡرُسُونَ
Hay phải chăng các ngươi có Kinh Sách mà các ngươi đọc trong đó thấy rằng có sự ngang bằng giữa người vâng lệnh và kẻ bất tuân ư?!
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• منع حق الفقير سبب في هلاك المال.
* Ngăn chặn quyền lợi của những người nghèo là nguyên nhân bị tiêu tan tài sản.

• تعجيل العقوبة في الدنيا من إرادة الخير بالعبد ليتوب ويرجع.
* Việc sớm trừng phạt trên thế gian với mong muốn điều tốt đẹp cho người bề tôi để họ thức tỉnh mà quay về sám hối.

• لا يستوي المؤمن والكافر في الجزاء، كما لا تستوي صفاتهما.
* Những người có đức tin và những kẻ vô đức tin sẽ không ngang bằng nhau trong kết cuộc ở cõi Đời Sau cũng như sẽ không ngang bằng nhau trong các thuộc tính của họ.

 
含义的翻译 段: (37) 章: 盖拉姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭