《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (12) 章: 哈格
لِنَجۡعَلَهَا لَكُمۡ تَذۡكِرَةٗ وَتَعِيَهَآ أُذُنٞ وَٰعِيَةٞ
TA đã làm cho con thuyền chuyên chở các ngươi (vượt qua con nước lũ đó) cũng như câu chuyện của nó là một bài học rằng những kẻ vô đức tin sẽ bị trừng phạt như thế còn những người có đức tin sẽ được cứu rỗi như thế và để làm sự nhắc nhở cho những ai có tai biết nghe.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• المِنَّة التي على الوالد مِنَّة على الولد تستوجب الشكر.
* Ân huệ được ban cho người cha là ân huệ được ban cho con cần phải được tri ân.

• إطعام الفقير والحض عليه من أسباب الوقاية من عذاب النار.
* Nuôi ăn người nghèo và thúc giục người khác làm việc đó là một trong những nguyên nhân tránh khỏi Hỏa Ngục.

• شدة عذاب يوم القيامة تستوجب التوقي منه بالإيمان والعمل الصالح.
* Sự dữ dội và khắc nghiệt của sự trừng phạt vào Ngày Phục Sinh phải cần được tránh bằng đức tin Iman và việc làm ngoan đạo.

 
含义的翻译 段: (12) 章: 哈格
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭