《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (26) 章: 哈格
وَلَمۡ أَدۡرِ مَا حِسَابِيَهۡ
Ôi ước gì mình không biết gì về việc phán xét này.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• المِنَّة التي على الوالد مِنَّة على الولد تستوجب الشكر.
* Ân huệ được ban cho người cha là ân huệ được ban cho con cần phải được tri ân.

• إطعام الفقير والحض عليه من أسباب الوقاية من عذاب النار.
* Nuôi ăn người nghèo và thúc giục người khác làm việc đó là một trong những nguyên nhân tránh khỏi Hỏa Ngục.

• شدة عذاب يوم القيامة تستوجب التوقي منه بالإيمان والعمل الصالح.
* Sự dữ dội và khắc nghiệt của sự trừng phạt vào Ngày Phục Sinh phải cần được tránh bằng đức tin Iman và việc làm ngoan đạo.

 
含义的翻译 段: (26) 章: 哈格
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭