《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 努哈

Chương Nuh

每章的意义:
بيان منهج الدعوة للدعاة، من خلال قصة نوح.
Trình bày về đường lối truyền đạo dành cho người truyền giáo qua câu chuyện của Nuh (Nô-ê).

إِنَّآ أَرۡسَلۡنَا نُوحًا إِلَىٰ قَوۡمِهِۦٓ أَنۡ أَنذِرۡ قَوۡمَكَ مِن قَبۡلِ أَن يَأۡتِيَهُمۡ عَذَابٌ أَلِيمٞ
Quả thật, TA (Allah) đã chọn Nuh (Noah) làm một vị Sứ Giả và cử Y đến kêu gọi đám dân của Y và cảnh báo họ trước khi TA giáng xuống sự trừng phạt đau đớn họ vì tội Shirk (gán ghép với Allah các thần linh ngang vai) của chúng đối với TA.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• خطر الغفلة عن الآخرة.
* Sự nguy hiểm của việc vô tâm đối với cuộc sống Đời Sau.

• عبادة الله وتقواه سبب لغفران الذنوب.
* Thờ phượng Allah và kính sợ Ngài là nguyên nhân được tha thứ tội lỗi.

• الاستمرار في الدعوة وتنويع أساليبها حق واجب على الدعاة.
* Duy trì sự kêu gọi cũng như dùng nhiều phương cách để kêu gọi đến với Allah là nghĩa vụ bắt buộc đối với những người tuyên truyền kêu gọi.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 努哈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭