《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (14) 章: 金尼
وَأَنَّا مِنَّا ٱلۡمُسۡلِمُونَ وَمِنَّا ٱلۡقَٰسِطُونَۖ فَمَنۡ أَسۡلَمَ فَأُوْلَٰٓئِكَ تَحَرَّوۡاْ رَشَدٗا
Và quả thật, trong chúng tôi có người quy phục Allah nhưng cũng có người là những kẻ bất tuân Ngài và đi lạc khỏi con đường chính đạo của Ngài. Bởi thế, những ai hạ mình quy phục Allah và làm những việc làm thiện tốt thì họ là những người thực sự đã hướng tới sự chỉ đạo và chân lý.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الجَوْر سبب في دخول النار.
* Hành động sai quấy là nguyên nhân bị đày vào Hỏa Ngục.

• أهمية الاستقامة في تحصيل المقاصد الحسنة.
* Tầm quan trọng của sự ngay thẳng là phương thức để đạt được những mục tiêu tốt đẹp.

• حُفِظ الوحي من عبث الشياطين.
* Các lời mặc khải được bảo vệ nghiêm ngặt khỏi sự quấy phá của những tên Shaytan.

 
含义的翻译 段: (14) 章: 金尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭