《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (18) 章: 穆丹斯拉
إِنَّهُۥ فَكَّرَ وَقَدَّرَ
Quả thật, kẻ vô đức tin này, kẻ mà đã được ban cho các ân huệ đó suy tính để nói về Qur'an nhằm vô hiệu Nó và y đã mưu đồ trong bản thân y.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• المشقة تجلب التيسير.
* Sự khó khăn sẽ mang lại điều thuận lợi.

• وجوب الطهارة من الخَبَث الظاهر والباطن.
* Bắt buộc phải tẩy sạch bản thân khỏi những thứ dơ bẩn bên ngoài lẫn bên trong.

• الإنعام على الفاجر استدراج له وليس إكرامًا.
* Việc ban nhiều ân huệ cho những kẻ tội lỗi không phải là quý mến họ mà là muốn dẫn họ càng lún sâu hơn trong tội lỗi.

 
含义的翻译 段: (18) 章: 穆丹斯拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭