《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (2) 章: 印萨尼
إِنَّا خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ مِن نُّطۡفَةٍ أَمۡشَاجٖ نَّبۡتَلِيهِ فَجَعَلۡنَٰهُ سَمِيعَۢا بَصِيرًا
Quả thật, TA (Allah) đã tạo con người từ một dạng dung dịch: tinh dịch của người đàn ông và tinh dịch của người phụ nữ. TA thử thách con người bởi những điều mà TA qui định cho y. Thế nên, TA đã tạo cho y khả năng nghe và thấy để y chấp hành những gì mà TA đã qui định.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• خطر حب الدنيا والإعراض عن الآخرة.
* Sự nguy hiểm của việc yêu thích cuộc sống trần gian và quay lưng với cuộc sống cõi Đời Sau.

• ثبوت الاختيار للإنسان، وهذا من تكريم الله له.
* Khẳng định quyền lựa chọn của con người, và đây là sự ưu đãi của Allah dành cho con người.

• النظر لوجه الله الكريم من أعظم النعيم.
* Nhìn ngắm gương mặt của Allah là một ân huệ vĩ đại nhất trong các ân huệ nơi Thiên Đàng.

 
含义的翻译 段: (2) 章: 印萨尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭