《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (23) 章: 印萨尼
إِنَّا نَحۡنُ نَزَّلۡنَا عَلَيۡكَ ٱلۡقُرۡءَانَ تَنزِيلٗا
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, quả thật, TA (Allah) đã ban Qur'an xuống cho Ngươi theo từng giai đoạn chứ TA không ban Nó xuống trong một lần duy nhất.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الوفاء بالنذر وإطعام المحتاج، والإخلاص في العمل، والخوف من الله: أسباب للنجاة من النار، ولدخول الجنة.
* Thực hiện lời thề nguyện, nuôi ăn những người túng thiếu, thành tâm trong việc làm, và sợ Allah là những nguyên nhân được cứu rỗi khỏi Hỏa Ngục và được thu nhận vào Thiên Đàng.

• إذا كان حال الغلمان الذين يخدمونهم في الجنة بهذا الجمال، فكيف بأهل الجنة أنفسهم؟!
* Nếu những thiếu niên phục dịch và hầu hạ trong Thiên Đàng đã đẹp như thế thì cái đẹp của cư dân Thiên Đàng sẽ thế nào?!

 
含义的翻译 段: (23) 章: 印萨尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭