《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (20) 章: 穆勒萨拉提
أَلَمۡ نَخۡلُقكُّم مِّن مَّآءٖ مَّهِينٖ
Hỡi con người, chẳng phải TA đã tạo các ngươi từ một loại chất dịch ít ỏi đáng khinh - tinh dịch của người đàn ông và tinh dịch của người phụ nữ - đó sao?!
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• رعاية الله للإنسان في بطن أمه.
* Sự trông nom của Allah dành cho con người khi y đang còn trong bụng mẹ.

• اتساع الأرض لمن عليها من الأحياء، ولمن فيها من الأموات.
* Trái đất luôn đủ rộng cho những người sống trên bề mặt của Nó và cho những người đã chết trong lòng của Nó.

• خطورة التكذيب بآيات الله والوعيد الشديد لمن فعل ذلك.
* Sự nguy hại của việc phủ nhận các lời phán của Allah và một sự đe dọa dữ dội đối với những ai làm điều đó.

 
含义的翻译 段: (20) 章: 穆勒萨拉提
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭