《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (25) 章: 奈拜艾
إِلَّا حَمِيمٗا وَغَسَّاقٗا
Họ sẽ không được cho ăn uống ngoài nước cực sôi và chất mủ hôi tanh chảy ra từ cư dân của Hỏa Ngục.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• إحكام الله للخلق دلالة على قدرته على إعادته.
* Các giáo lý của Allah áp đặt cho tạo hóa chứng minh việc Ngài toàn năng phục sinh.

• الطغيان سبب دخول النار.
* Vượt quá mức giới hạn là nguyên nhân sa vào Hỏa Ngục.

• مضاعفة العذاب على الكفار.
* Người phủ nhận đức tin sẽ chịu hình phạt đau đớn.

 
含义的翻译 段: (25) 章: 奈拜艾
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭