《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (32) 章: 奈拜艾
حَدَآئِقَ وَأَعۡنَٰبٗا
Với những ngôi vườn cây trái và vườn nho.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• التقوى سبب دخول الجنة.
* Lòng Taqwa (kính sợ Allah) là lý do được vào Thiên Đàng.

• تذكر أهوال القيامة دافع للعمل الصالح.
* Nhắc về những sự kiện Tận Thế thôi thúc năng làm việc ngoan đạo.

• قبض روح الكافر بشدّة وعنف، وقبض روح المؤمن برفق ولين.
* Linh hồn người không có đức tin bị giật mạnh khi chết và linh hồn người có đức tin được rút nhẹ nhàng khi chết.

 
含义的翻译 段: (32) 章: 奈拜艾
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭