Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (46) 章: 安法里
وَأَطِيعُواْ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ وَلَا تَنَٰزَعُواْ فَتَفۡشَلُواْ وَتَذۡهَبَ رِيحُكُمۡۖ وَٱصۡبِرُوٓاْۚ إِنَّ ٱللَّهَ مَعَ ٱلصَّٰبِرِينَ
Và các ngươi hãy phục tùng mệnh lệnh của Allah và phục tùng mệnh lệnh của Thiên Sứ của Ngài trong lời nói lẫn hành động và trong mọi hoàn cảnh của các ngươi, các ngươi chớ cố ý không tán thành ý kiến của nhau, bởi sự bất đồng ý kiến là nguyên nhân khiến lực lượng yếu đi, mất đi sức mạnh đoàn kết và trở nên nhát gan, các ngươi hãy kiên trì khi chạm mặt kẻ thù. Quả thật Allah luôn bên cạnh những người kiên nhẫn, Ngài sẽ luôn phù hộ họ và giúp đỡ họ, và ai được Allah bên cạnh thì y chắc chắn sẽ chiến thắng.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• البَطَر مرض خطير ينْخَرُ في تكوين شخصية الإنسان، ويُعَجِّل في تدمير كيان صاحبه.
* Vong ơn là một căn bệnh nguy hiểm trong cơ thể con người, nó khiến bản thân y nhanh chống bị diệt vong.

• الصبر يعين على تحمل الشدائد والمصاعب، وللصبر منفعة إلهية، وهي إعانة الله لمن صبر امتثالًا لأمره، وهذا مشاهد في تصرفات الحياة.
* Sự kiên nhẫn giúp chịu đựng vượt qua khó khăn và nạn kiếp, lòng kiên nhẫn là hồng phúc từ nơi Thượng Đế, đó là sự trợ giúp của Allah cho những ai kiên nhẫn thực hiện mệnh lệnh của Ngài. Và đây là điều được nhìn thấy trong cuộc sống thiết thực.

• التنازع والاختلاف من أسباب انقسام الأمة، وإنذار بالهزيمة والتراجع، وذهاب القوة والنصر والدولة.
* Bất đồng và tranh cải là một trong những nguyên nhân chia rẽ cộng đồng, đứng trên nguy cơ bị thất bại và tụt hậu, mất đi sức mạnh, sự chiến thắng và có thể mất cả đất nước.

• الإيمان يوجب لصاحبه الإقدام على الأمور الهائلة التي لا يُقْدِم عليها الجيوش العظام.
* Đức tin Iman khiến con người vững chãi trên những sự việc mà những đội quân không thể có được.

 
含义的翻译 段: (46) 章: 安法里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭