《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (52) 章: 安法里
كَدَأۡبِ ءَالِ فِرۡعَوۡنَ وَٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ فَأَخَذَهُمُ ٱللَّهُ بِذُنُوبِهِمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ قَوِيّٞ شَدِيدُ ٱلۡعِقَابِ
Sự trừng phạt giáng xuống đám người vô đức tin này không phải là sự trừng phạt riêng đối với chúng mà đó là qui luật của Allah trong việc đối xử với đám người vô đức tin trong mọi thời đại và mọi nơi. Quả thật, Ngài đã trừng phạt đám thuộc hạ của Fir'awn và những cộng đồng thời trước khi chúng đã phủ nhận các lời mặc khải của Ngài. Allah đã túm bắt lấy chúng bởi tội lỗi mà chúng đã phạm và giáng lên chúng sự trừng phạt. Quả thật Allah là Đấng hùng mạnh nhất, không có gì cưỡng lại được sức mạnh của Ngài, và Ngài rất nghiêm khắc trong việc trừng phạt đối với ai bất tuân Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• البَطَر مرض خطير ينْخَرُ في تكوين شخصية الإنسان، ويُعَجِّل في تدمير كيان صاحبه.
* Vong ơn là một căn bệnh nguy hiểm trong cơ thể con người, nó khiến bản thân y nhanh chống bị diệt vong.

• الصبر يعين على تحمل الشدائد والمصاعب، وللصبر منفعة إلهية، وهي إعانة الله لمن صبر امتثالًا لأمره، وهذا مشاهد في تصرفات الحياة.
* Sự kiên nhẫn giúp chịu đựng vượt qua khó khăn và nạn kiếp, lòng kiên nhẫn là hồng phúc từ nơi Thượng Đế, đó là sự trợ giúp của Allah cho những ai kiên nhẫn thực hiện mệnh lệnh của Ngài. Và đây là điều được nhìn thấy trong cuộc sống thiết thực.

• التنازع والاختلاف من أسباب انقسام الأمة، وإنذار بالهزيمة والتراجع، وذهاب القوة والنصر والدولة.
* Bất đồng và tranh cải là một trong những nguyên nhân chia rẽ cộng đồng, đứng trên nguy cơ bị thất bại và tụt hậu, mất đi sức mạnh, sự chiến thắng và có thể mất cả đất nước.

• الإيمان يوجب لصاحبه الإقدام على الأمور الهائلة التي لا يُقْدِم عليها الجيوش العظام.
* Đức tin Iman khiến con người vững chãi trên những sự việc mà những đội quân không thể có được.

 
含义的翻译 段: (52) 章: 安法里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭