Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 法吉尔

Al-Fajr

每章的意义:
بيان عاقبة الطغاة، والحكمة من الابتلاء، والتذكير بالآخرة.
Trình bày về hậu quả của kẻ bạo ngược, và giá trị sâu sắc của việc thử thách và nhắc nhở về Đời Sau.

وَٱلۡفَجۡرِ
Allah Hiển Vinh đã thề bởi rạng đông.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• فضل عشر ذي الحجة على أيام السنة.
* Giá trị mười ngày đầu của tháng Zdul Hijjah hơn các ngày trong năm.

• ثبوت المجيء لله تعالى يوم القيامة وفق ما يليق به؛ من غير تشبيه ولا تمثيل ولا تعطيل.
* Khẳng định việc Allah xuất hiện trong Ngày Tận Thế phù hợp với địa vị của Ngài, không được phân tích, không được so sánh, không được suy diễn.

• المؤمن إذا ابتلي صبر وإن أعطي شكر.
* Người có đức tin khi bị thử thách thì hãy kiên nhẫn và khi được ban phát ân huệ thì hãy biết tri ân.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 法吉尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭