Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 塔拉格   段:
أَرَءَيۡتَ إِن كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰٓ
Lẽ nào kẻ quay lưng với sự thật và ngăn cản điều mà Thiên Sứ truyền đạt lại không biết sợ Allah ư?
阿拉伯语经注:
أَلَمۡ يَعۡلَم بِأَنَّ ٱللَّهَ يَرَىٰ
Hay là kẻ cấm cản nô lệ của Ngài hành lễ Salah cho rằng Allah không nhìn thấy hành động của hắn ư, trong khi không gì giấu được Ngài cả?
阿拉伯语经注:
كَلَّا لَئِن لَّمۡ يَنتَهِ لَنَسۡفَعَۢا بِٱلنَّاصِيَةِ
Chắc chắn sự việc sẽ không như tên Abu Jahal đã nghĩ, nếu hắn không chịu dừng lại thì TA sẽ túm mạnh lấy chùm tóc láo khoét của hắn mà ném vào Hỏa Ngục.
阿拉伯语经注:
نَاصِيَةٖ كَٰذِبَةٍ خَاطِئَةٖ
Kẻ bị nắm chùm tóc đó là tên nói bậy và làm sai.
阿拉伯语经注:
فَلۡيَدۡعُ نَادِيَهُۥ
Cứ để mặc hắn kêu gọi đồng bọn của hắn, gia đình hắn đến giúp đỡ khi hắn bị túm đầu kéo vào Hỏa Ngục chịu trừng phạt.
阿拉伯语经注:
سَنَدۡعُ ٱلزَّبَانِيَةَ
TA cho gọi các Thiên Thần gác Hỏa Ngục luôn lạnh lùng không dám nghịch lệnh Allah khi Ngài ra lệnh Họ trừng phạt hắn, xem ai sẽ mạnh hơn.
阿拉伯语经注:
كَلَّا لَا تُطِعۡهُ وَٱسۡجُدۡۤ وَٱقۡتَرِب۩
Nhưng thực tế, kẻ bất công này không thể thực hiện điều mà hắn muốn hãm hại Ngươi, do đó, Ngươi chớ nghe theo những gì hắn kêu gọi và cấm cản mà hãy năng cúi đầu quỳ lạy Allah, hãy năng phục tùng Ngài để được đến gần Ngài hơn.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• فضل ليلة القدر على سائر ليالي العام.
* Đêm định mệnh hồng phúc hơn tất cả các đêm của năm.

• الإخلاص في العبادة من شروط قَبولها.
* Ikhlas tức thành tâm trong thờ phượng là điều kiện phải có để việc hành đạo được chấp nhận.

• اتفاق الشرائع في الأصول مَدعاة لقبول الرسالة.
* Tất cả bộ luật đều có chung lời kêu gọi chấp nhận Bức Thông Điệp.

 
含义的翻译 章: 塔拉格
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭