Check out the new design

Prijevod značenja časnog Kur'ana - Vijetnamski prijevod - Hasan Abdulkerim * - Sadržaj prijevodā


Prijevod značenja Sura: Ja-Sin   Ajet:

Yasin

يسٓ
Ya-Sin
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَٱلۡقُرۡءَانِ ٱلۡحَكِيمِ
Thề bởi Qur'an Cao Minh.
Tefsiri na arapskom jeziku:
إِنَّكَ لَمِنَ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Chắc chắn Ngươi (Muhammad) đích thực là Vị Sứ Giả (của Allah).
Tefsiri na arapskom jeziku:
عَلَىٰ صِرَٰطٖ مُّسۡتَقِيمٖ
Đang ở trên con đường Ngay Chính (Islam).
Tefsiri na arapskom jeziku:
تَنزِيلَ ٱلۡعَزِيزِ ٱلرَّحِيمِ
(Qur'an này) do Đấng Toàn Năng, Đấng Khoan Dung ban xuống.
Tefsiri na arapskom jeziku:
لِتُنذِرَ قَوۡمٗا مَّآ أُنذِرَ ءَابَآؤُهُمۡ فَهُمۡ غَٰفِلُونَ
Để Ngươi dùng cảnh báo đến một dân tộc(146) mà tổ tiên của họ trước đó đã không được cảnh báo để rồi họ khinh suất.
(146) Là dân tộc Quraish ở Makkah.
Tefsiri na arapskom jeziku:
لَقَدۡ حَقَّ ٱلۡقَوۡلُ عَلَىٰٓ أَكۡثَرِهِمۡ فَهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
Chắc chắn, Lời Phán là điều Chân Lý đối với đa số bọn họ nhưng họ không có đức tin.
Tefsiri na arapskom jeziku:
إِنَّا جَعَلۡنَا فِيٓ أَعۡنَٰقِهِمۡ أَغۡلَٰلٗا فَهِيَ إِلَى ٱلۡأَذۡقَانِ فَهُم مُّقۡمَحُونَ
TA đã thật sự đóng những chiếc gông vào cổ của họ cao đến tận cằm cho nên họ ngẩng (cứng) cổ.
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَجَعَلۡنَا مِنۢ بَيۡنِ أَيۡدِيهِمۡ سَدّٗا وَمِنۡ خَلۡفِهِمۡ سَدّٗا فَأَغۡشَيۡنَٰهُمۡ فَهُمۡ لَا يُبۡصِرُونَ
Và TA đã đặt một bức chắn (vô hình) trước mặt và một bức chắn sau (lưng) họ, nên họ không nhìn thấy.
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَسَوَآءٌ عَلَيۡهِمۡ ءَأَنذَرۡتَهُمۡ أَمۡ لَمۡ تُنذِرۡهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
Dầu Ngươi có cảnh báo hay không cảnh báo họ thì điều đó bằng thừa đối với họ, họ nhất định sẽ không có đức tin.
Tefsiri na arapskom jeziku:
إِنَّمَا تُنذِرُ مَنِ ٱتَّبَعَ ٱلذِّكۡرَ وَخَشِيَ ٱلرَّحۡمَٰنَ بِٱلۡغَيۡبِۖ فَبَشِّرۡهُ بِمَغۡفِرَةٖ وَأَجۡرٖ كَرِيمٍ
Ngươi chỉ có thể cảnh báo người nào tuân theo Lời Nhắc nhở (Qur'an) và sợ Đấng Al-Rahman(147) Vô hình. Do đó, hãy báo tin mừng cho y về sự tha thứ và phần thưởng rộng rãi (nơi thiên đàng).
(147) Là một trong 99 đại danh tốt đẹp của Allah.
Tefsiri na arapskom jeziku:
إِنَّا نَحۡنُ نُحۡيِ ٱلۡمَوۡتَىٰ وَنَكۡتُبُ مَا قَدَّمُواْ وَءَاثَٰرَهُمۡۚ وَكُلَّ شَيۡءٍ أَحۡصَيۡنَٰهُ فِيٓ إِمَامٖ مُّبِينٖ
TA sẽ thực sự làm cho người chết sống lại và ghi chép những điều mà họ đã gởi đi trước và những dấu tích mà họ đã lưu lại. TA cho ghi tất cả mọi điều trong một quyển sổ minh bạch.
Tefsiri na arapskom jeziku:
 
Prijevod značenja Sura: Ja-Sin
Indeks sura Broj stranice
 
Prijevod značenja časnog Kur'ana - Vijetnamski prijevod - Hasan Abdulkerim - Sadržaj prijevodā

Preveo Hasan Abdul Karim. Pregledano od strane Prevodilačkog centra Ruvvad. Dopušta se uvid u originalni prijevod radi sugestije, ocjene i stalnog unapređivanja.

Zatvaranje