Prijevod značenja časnog Kur'ana - Vijetnamski prijevod * - Sadržaj prijevodā


Prijevod značenja Ajet: (27) Sura: Sura el-Maida
۞ وَٱتۡلُ عَلَيۡهِمۡ نَبَأَ ٱبۡنَيۡ ءَادَمَ بِٱلۡحَقِّ إِذۡ قَرَّبَا قُرۡبَانٗا فَتُقُبِّلَ مِنۡ أَحَدِهِمَا وَلَمۡ يُتَقَبَّلۡ مِنَ ٱلۡأٓخَرِ قَالَ لَأَقۡتُلَنَّكَۖ قَالَ إِنَّمَا يَتَقَبَّلُ ٱللَّهُ مِنَ ٱلۡمُتَّقِينَ
(Hỡi Muhammad!) Hãy đọc cho họ nghe đúng sự thật câu chuyện về hai đứa con trai(54) (Qobil và Habil) của Adam khi chúng dâng lễ vật (lên Allah); nhưng Ngài chỉ chấp nhận từ một đứa và không chấp nhận từ đứa kia. (Qobil) bảo (đứa em): “Chắc chắn tao sẽ giết mày.” (Habil) đáp: “Allah chỉ chấp nhận từnhững người ngay chính sợ Allah.”
(54) Nabi Adam có hai đứa con trai Qobil và Habil (tức Cain và Abel trong Kinh Thánh) Qobil và một em gái được sinh ra ở lần mang thai đầu và Habil và một em gái khác được sinh ở lần mang thai thứ hai. Theo luật của Họ được phép cưới chéo nghĩa là Qobil sẽ cưới em gái Habil và Habil sẽ cưới em gái Qobil. Qobil bất tuân lệnh chỉ muốn kết hôn với đứa em sinh đôi cùng với mình. Thấy thế, Nabi Adam bảo hai đứa con dâng lễ vật lên Allah để Ngài quyết định. Habil dâng một con trừu tơ béo to và Qobil dâng một chùm thóc xấu. Một ngọn lửa đáp xuống bén cháy lễ vật của Habil nhưng không bén đến lễ vật của Qobil. Tức giận, Qobil bảo đứa em: ‘Tao sẽ giết mày đặng mày khỏi lấy em tao.” Habil đáp: “Allah chỉ chấp nhận từ những người ngay chính sợ Ngài.” Ở đây, Qobil tiêu biểu cho người dân Kinh sách và Habil tiêu biểu cho người dân Muslim.
Tefsiri na arapskom jeziku:
 
Prijevod značenja Ajet: (27) Sura: Sura el-Maida
Indeks sura Broj stranice
 
Prijevod značenja časnog Kur'ana - Vijetnamski prijevod - Sadržaj prijevodā

Prijevod značenja Plemenitog Kur'ana na vijetnamski jezik - Hasen Abdulkerim. Štampao i distribuirao Kompeks kralja Fehda za štampanje Plemenitog Kur'ana u Medini, 1423. godine po Hidžri. Napomena: Prijevod naznačenih ajeta je korigovan pod nadzorom Ruwwad centra. Omogućen je uvid u originalni prijevod radi prijedloga, ocjene i kontinuiranog unapređivanja.

Zatvaranje