Prijevod značenja časnog Kur'ana - Vijetnamski prijevod * - Sadržaj prijevodā


Prijevod značenja Sura: Sura el-Beled   Ajet:

Chương Al-Balad

لَآ أُقۡسِمُ بِهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ
TA (Allah) thề bởi thị trấn (Makkah) này;
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَأَنتَ حِلُّۢ بِهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ
Và Ngươi là một cư dân (tự do) của thị trấn này;
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَوَالِدٖ وَمَا وَلَدَ
Và thề bởi đấng sinh thành (Adam) và con cháu mà T đã sinh ra;
Tefsiri na arapskom jeziku:
لَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ فِي كَبَدٍ
Chắc chắn, TA đã tạo hóa con người để làm lụng cực nhọc.
Tefsiri na arapskom jeziku:
أَيَحۡسَبُ أَن لَّن يَقۡدِرَ عَلَيۡهِ أَحَدٞ
Phải chăng y nghĩ không có ai thắng được y hay sao?
Tefsiri na arapskom jeziku:
يَقُولُ أَهۡلَكۡتُ مَالٗا لُّبَدًا
Y bảo: ‘Tôi đã tiêu phí vô số tài sản.”
Tefsiri na arapskom jeziku:
أَيَحۡسَبُ أَن لَّمۡ يَرَهُۥٓ أَحَدٌ
Phải chăng y nghĩ không có ai thấy được y?
Tefsiri na arapskom jeziku:
أَلَمۡ نَجۡعَل لَّهُۥ عَيۡنَيۡنِ
Há TA đã không làm cho y có cặp mắt?
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَلِسَانٗا وَشَفَتَيۡنِ
Và chiếc lưỡi và đôi môi?
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَهَدَيۡنَٰهُ ٱلنَّجۡدَيۡنِ
Và chỉ cho y hai con đường (chính và tà)?
Tefsiri na arapskom jeziku:
فَلَا ٱقۡتَحَمَ ٱلۡعَقَبَةَ
Nhưng y không mạo hiểm trên con đường dốc đứng.
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡعَقَبَةُ
Và Ngươi có biết con đường dốc đứng là gì chăng?
Tefsiri na arapskom jeziku:
فَكُّ رَقَبَةٍ
(Đó là) việc giải phóng một vòng cổ (nô lệ);
Tefsiri na arapskom jeziku:
أَوۡ إِطۡعَٰمٞ فِي يَوۡمٖ ذِي مَسۡغَبَةٖ
Và nuôi ăn vào một ngày đói lả.
Tefsiri na arapskom jeziku:
يَتِيمٗا ذَا مَقۡرَبَةٍ
Một đứa trẻ mồ côi thân thuộc;
Tefsiri na arapskom jeziku:
أَوۡ مِسۡكِينٗا ذَا مَتۡرَبَةٖ
Hoặc một người túng thiếu dính bụi đường.
Tefsiri na arapskom jeziku:
ثُمَّ كَانَ مِنَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَتَوَاصَوۡاْ بِٱلصَّبۡرِ وَتَوَاصَوۡاْ بِٱلۡمَرۡحَمَةِ
Rồi trở thành một người có đức tin và khuyến khích nhau kiên nhẫn và khuyến khích nhau độ lượng.
Tefsiri na arapskom jeziku:
أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَيۡمَنَةِ
Họ là những người bạn phía tay phải (sẽ vào thiên đàng).
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِنَا هُمۡ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَشۡـَٔمَةِ
Còn những ai phủ nhận các Dấu Hiệu của TA thì sẽ là những người bạn phía tay trái;
Tefsiri na arapskom jeziku:
عَلَيۡهِمۡ نَارٞ مُّؤۡصَدَةُۢ
Lửa sẽ bao phủ lấy chúng.
Tefsiri na arapskom jeziku:
 
Prijevod značenja Sura: Sura el-Beled
Indeks sura Broj stranice
 
Prijevod značenja časnog Kur'ana - Vijetnamski prijevod - Sadržaj prijevodā

Prijevod značenja Plemenitog Kur'ana na vijetnamski jezik - Hasen Abdulkerim. Štampao i distribuirao Kompeks kralja Fehda za štampanje Plemenitog Kur'ana u Medini, 1423. godine po Hidžri. Napomena: Prijevod naznačenih ajeta je korigovan pod nadzorom Ruwwad centra. Omogućen je uvid u originalni prijevod radi prijedloga, ocjene i kontinuiranog unapređivanja.

Zatvaranje