ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (3) سوره: سوره هود
وَأَنِ ٱسۡتَغۡفِرُواْ رَبَّكُمۡ ثُمَّ تُوبُوٓاْ إِلَيۡهِ يُمَتِّعۡكُم مَّتَٰعًا حَسَنًا إِلَىٰٓ أَجَلٖ مُّسَمّٗى وَيُؤۡتِ كُلَّ ذِي فَضۡلٖ فَضۡلَهُۥۖ وَإِن تَوَلَّوۡاْ فَإِنِّيٓ أَخَافُ عَلَيۡكُمۡ عَذَابَ يَوۡمٖ كَبِيرٍ
Và hãy cầu xin Thượng Đế (Allah) của các ngươi tha thứ và quay về sám hối với Ngài để may ra Ngài cho các ngươi hưởng thụ một đời sống vui tươi cho đến hết tuổi thọ đã được qui định cho các ngươi và Ngài sẽ ban thiên lộc của Ngài cho tất cả các ngươi hưởng thiên lộc. Nhưng nếu các ngươi quay bỏ đi thì chắc chắn Ta sợ giùm cho các ngươi về sự trừng phạt vào Ngày (Phán Xử) Vĩ Đại.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (3) سوره: سوره هود
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن