Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 呼德
وَأَنِ ٱسۡتَغۡفِرُواْ رَبَّكُمۡ ثُمَّ تُوبُوٓاْ إِلَيۡهِ يُمَتِّعۡكُم مَّتَٰعًا حَسَنًا إِلَىٰٓ أَجَلٖ مُّسَمّٗى وَيُؤۡتِ كُلَّ ذِي فَضۡلٖ فَضۡلَهُۥۖ وَإِن تَوَلَّوۡاْ فَإِنِّيٓ أَخَافُ عَلَيۡكُمۡ عَذَابَ يَوۡمٖ كَبِيرٍ
Và hãy cầu xin Thượng Đế (Allah) của các ngươi tha thứ và quay về sám hối với Ngài để may ra Ngài cho các ngươi hưởng thụ một đời sống vui tươi cho đến hết tuổi thọ đã được qui định cho các ngươi và Ngài sẽ ban thiên lộc của Ngài cho tất cả các ngươi hưởng thiên lộc. Nhưng nếu các ngươi quay bỏ đi thì chắc chắn Ta sợ giùm cho các ngươi về sự trừng phạt vào Ngày (Phán Xử) Vĩ Đại.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (3) 章: 呼德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭