ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (88) سوره: سوره نساء
۞ فَمَا لَكُمۡ فِي ٱلۡمُنَٰفِقِينَ فِئَتَيۡنِ وَٱللَّهُ أَرۡكَسَهُم بِمَا كَسَبُوٓاْۚ أَتُرِيدُونَ أَن تَهۡدُواْ مَنۡ أَضَلَّ ٱللَّهُۖ وَمَن يُضۡلِلِ ٱللَّهُ فَلَن تَجِدَ لَهُۥ سَبِيلٗا
Tại sao các ngươi chia rẽ nhau thành hai nhóm chỉ vì (vấn đề của) những tên giả tạo đức tin trong lúc Allah lật đổ chúng vì những điều (gian ác) mà chúng đã gây ra? Phải chăng các ngươi muốn hướng dẫn những kẻ mà Allah đánh lạc hướng hay sao? Và ai mà Allah đánh lạc hướng thì Ngươi sẽ không bao giờ tìm được cho y một con đường (ngay chính).
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (88) سوره: سوره نساء
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن