《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (88) 章: 尼萨仪
۞ فَمَا لَكُمۡ فِي ٱلۡمُنَٰفِقِينَ فِئَتَيۡنِ وَٱللَّهُ أَرۡكَسَهُم بِمَا كَسَبُوٓاْۚ أَتُرِيدُونَ أَن تَهۡدُواْ مَنۡ أَضَلَّ ٱللَّهُۖ وَمَن يُضۡلِلِ ٱللَّهُ فَلَن تَجِدَ لَهُۥ سَبِيلٗا
Tại sao các ngươi chia rẽ nhau thành hai nhóm chỉ vì (vấn đề của) những tên giả tạo đức tin trong lúc Allah lật đổ chúng vì những điều (gian ác) mà chúng đã gây ra? Phải chăng các ngươi muốn hướng dẫn những kẻ mà Allah đánh lạc hướng hay sao? Và ai mà Allah đánh lạc hướng thì Ngươi sẽ không bao giờ tìm được cho y một con đường (ngay chính).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (88) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭