Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Sourate: AT-TÂRIQ   Verset:

Chương Al-Tariq

Parmi les objectifs de la sourate:
بيان قدرة الله وإحاطته في خلق الإنسان وإعادته.
Trình bày quyền năng của Allah và sự thâu tóm của Ngài trong việc tạo hoá loài người và làm cho họ sống trở lại

وَٱلسَّمَآءِ وَٱلطَّارِقِ
Allah thề bởi bầu trời, bởi vì sao xuất hiện trong đêm.
Les exégèses en arabe:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلطَّارِقُ
Và điều gì cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - vai trò vĩ đại của vì sao này?
Les exégèses en arabe:
ٱلنَّجۡمُ ٱلثَّاقِبُ
Nó là vì sao sáng rực trên bầu trời.
Les exégèses en arabe:
إِن كُلُّ نَفۡسٖ لَّمَّا عَلَيۡهَا حَافِظٞ
Không một linh hồn nào mà không được Allah cử một Thiên Thần theo giám sát để ghi chép hành động của y làm bằng chứng thanh toán trong Ngày Tận Thế.
Les exégèses en arabe:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ مِمَّ خُلِقَ
Con người hãy ngẫm nghĩ xem mình được Allah tạo ra từ cái gì, để y hoàn toàn phủ phục quyền năng của Allah cũng như thừa nhận sự bất lực của mình.
Les exégèses en arabe:
خُلِقَ مِن مَّآءٖ دَافِقٖ
Allah đã tạo y ra từ một loại nước (tinh dịch) phóng nhanh vào tử cung.
Les exégèses en arabe:
يَخۡرُجُ مِنۢ بَيۡنِ ٱلصُّلۡبِ وَٱلتَّرَآئِبِ
Một loại nước được chiết xuất từ giữa các đốt xương sống và xương ngực của người đàn ông.
Les exégèses en arabe:
إِنَّهُۥ عَلَىٰ رَجۡعِهِۦ لَقَادِرٞ
Quả thật, Đấng - khi đã tạo con người từ một loại nước đáng khinh này - sẽ thừa khả năng tái tạo lại y một lần nữa từ cõi chết để thanh toán và thưởng phạt.
Les exégèses en arabe:
يَوۡمَ تُبۡلَى ٱلسَّرَآئِرُ
Ngày mà mọi điều bị mật sẽ được công khai, mọi thứ trong lòng như sự định tâm, niềm tin ... người ngoan đạo và người phản nghịch sẽ được phân loại.
Les exégèses en arabe:
فَمَا لَهُۥ مِن قُوَّةٖ وَلَا نَاصِرٖ
Vào Ngày đó, con người sẽ không tìm thấy một nguồn lực nào có thể giúp y thoát khỏi sự trừng phạt của Allah.
Les exégèses en arabe:
وَٱلسَّمَآءِ ذَاتِ ٱلرَّجۡعِ
Allah thề bởi bầu trời có mưa, bởi nó mưa theo hướng của nó, một lần rồi đến một lần.
Les exégèses en arabe:
وَٱلۡأَرۡضِ ذَاتِ ٱلصَّدۡعِ
Ngài thề bởi đất bị chẻ ra để thảo mộc, cây cối mọc lên.
Les exégèses en arabe:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلٞ فَصۡلٞ
Quả thật, Qur'an được thiên khải cho Muhammad là lời phan biệt giữa Chân Lý và ngụy tạo; giữa trung thực và dối trá.
Les exégèses en arabe:
وَمَا هُوَ بِٱلۡهَزۡلِ
Nó không phải là lời nói đùa vô bổ mà Nó là sự thật, là Chân Lý.
Les exégèses en arabe:
إِنَّهُمۡ يَكِيدُونَ كَيۡدٗا
Quả thật, nhóm người phủ nhận những gì do Thiên Sứ mang đến đang lên rất nhiều kế hoạch ngăn chặn con đường truyền đạo của Người và chúng đã dùng thủ đoạn để kết thúc nó.
Les exégèses en arabe:
وَأَكِيدُ كَيۡدٗا
Và TA cũng có kế hoạch phơi bày tôn giáo và xóa tan sự dối trá.
Les exégèses en arabe:
فَمَهِّلِ ٱلۡكَٰفِرِينَ أَمۡهِلۡهُمۡ رُوَيۡدَۢا
Thế nên, Ngươi hãy mặc nhóm người vô đức tin đó đi - hỡi Thiên Sứ - chớ vội vã trừng phạt và tiêu diệt họ.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• تحفظ الملائكة الإنسان وأعماله خيرها وشرها ليحاسب عليها.
* Thiên Thần luôn giám sát mọi hành động tốt, xấu của con người cho việc thanh toán sau này.

• ضعف كيد الكفار إذا قوبل بكيد الله سبحانه.
* Mưu kế của người vô đức tin luôn bị yếu kém khi đối đầu với mưu kế của Allah Hiển Vinh.

• خشية الله تبعث على الاتعاظ.
* Lòng kính sợ trổi dậy khi được khuyên bảo và nhắc nhở.

 
Traduction des sens Sourate: AT-TÂRIQ
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture