क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - हसन अब्दुल करीम * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद सूरा: सूरा अल्-अ़लक़   आयत:

Chương Al-'Alaq

ٱقۡرَأۡ بِٱسۡمِ رَبِّكَ ٱلَّذِي خَلَقَ
Hãy đọc! Nhân danh Thượng Đế của Ngươi, Đấng đã tạo,
अरबी तफ़सीरें:
خَلَقَ ٱلۡإِنسَٰنَ مِنۡ عَلَقٍ
Đã tạo con người từ một hòn máu đặc.
अरबी तफ़सीरें:
ٱقۡرَأۡ وَرَبُّكَ ٱلۡأَكۡرَمُ
Hãy đọc! Và Thượng Đế của Ngươi Rất Mực Quảng Đại,
अरबी तफ़सीरें:
ٱلَّذِي عَلَّمَ بِٱلۡقَلَمِ
Đấng đã dạy (kiến thức) bằng cây viết;
अरबी तफ़सीरें:
عَلَّمَ ٱلۡإِنسَٰنَ مَا لَمۡ يَعۡلَمۡ
Đã dạy con người điều mà y không biết;
अरबी तफ़सीरें:
كَلَّآ إِنَّ ٱلۡإِنسَٰنَ لَيَطۡغَىٰٓ
Nhưng không! Quả thật, con người thái quá,
अरबी तफ़सीरें:
أَن رَّءَاهُ ٱسۡتَغۡنَىٰٓ
Bởi vì y tự thấy mình đầy đủ.
अरबी तफ़सीरें:
إِنَّ إِلَىٰ رَبِّكَ ٱلرُّجۡعَىٰٓ
Quả thật, y sẽ trở lại gặp Thượng Đế của Ngươi (ở đời sau).
अरबी तफ़सीरें:
أَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي يَنۡهَىٰ
Há Ngươi có thấy một kẻ (Abu Jahl) đã ngăn cản
अरबी तफ़सीरें:
عَبۡدًا إِذَا صَلَّىٰٓ
Một người bề tôi (Muhammad) khi Y dâng lễ nguyện Salah?
अरबी तफ़सीरें:
أَرَءَيۡتَ إِن كَانَ عَلَى ٱلۡهُدَىٰٓ
Há Ngươi xét thấy y được hướng dẫn hay chăng?
अरबी तफ़सीरें:
أَوۡ أَمَرَ بِٱلتَّقۡوَىٰٓ
Hoặc truyền bảo (người khác) nên sợ Allah hay chăng?
अरबी तफ़सीरें:
أَرَءَيۡتَ إِن كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰٓ
Há Ngươi xét thấy y phủ nhận sự thật và quay bỏ đi?
अरबी तफ़सीरें:
أَلَمۡ يَعۡلَم بِأَنَّ ٱللَّهَ يَرَىٰ
Há y không biết rằng Allah Hằng thấy (tất cả).
अरबी तफ़सीरें:
كَلَّا لَئِن لَّمۡ يَنتَهِ لَنَسۡفَعَۢا بِٱلنَّاصِيَةِ
Nhưng không! Nếu y không chịu ngưng (phá rối) thì chắc chắn TA sẽ nắm chùm tóc trán (của y),
अरबी तफ़सीरें:
نَاصِيَةٖ كَٰذِبَةٍ خَاطِئَةٖ
Một chùm tóc láo khoét, tội lỗi.
अरबी तफ़सीरें:
فَلۡيَدۡعُ نَادِيَهُۥ
Hãy để y gọi bè nhóm của y (đến giúp);
अरबी तफ़सीरें:
سَنَدۡعُ ٱلزَّبَانِيَةَ
TA sẽ gọi các cảnh vệ của hỏa ngục (đến trừng trị)!
अरबी तफ़सीरें:
كَلَّا لَا تُطِعۡهُ وَٱسۡجُدۡۤ وَٱقۡتَرِب۩
Nhưng không! Chớ nghe theo y. Và hãy phủ phục và đến gần (Ngài)
अरबी तफ़सीरें:
 
अर्थों का अनुवाद सूरा: सूरा अल्-अ़लक़
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - हसन अब्दुल करीम - अनुवादों की सूची

पवित्र क़ुरआन के अर्थों का वियतनामी अनुवाद, अनुवादक : हसन अब्दुल करीम। संशोधन का काम रुव्वाद अनुवाद केंद्र की निगरानी में संपन्न हुआ। मूल अनुवाद सुझाव प्राप्त करने तथा मूल्यांकन एवं निरंतर उन्नयन हेतु उपलब्ध है।

बंद करें