क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - हसन अब्दुल करीम * - अनुवादों की सूची


अर्थों का अनुवाद सूरा: सूरा अत्-तीन   आयत:

Chương Al-Tin

وَٱلتِّينِ وَٱلزَّيۡتُونِ
Thề bởi cây Sung, và cây Ồ liu,
अरबी तफ़सीरें:
وَطُورِ سِينِينَ
Thề bởi ngọn Núi Sina
अरबी तफ़सीरें:
وَهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ ٱلۡأَمِينِ
Thề bởi thành phố (Makkah) an ninh này,
अरबी तफ़सीरें:
لَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ فِيٓ أَحۡسَنِ تَقۡوِيمٖ
Chắc chắn, TA đã tạo hóa con người theo một hình thể tốt đẹp nhất,
अरबी तफ़सीरें:
ثُمَّ رَدَدۡنَٰهُ أَسۡفَلَ سَٰفِلِينَ
Rồi TA lật y xuống thấp nhất trong cái thấp (vì phạm tội),
अरबी तफ़सीरें:
إِلَّا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ فَلَهُمۡ أَجۡرٌ غَيۡرُ مَمۡنُونٖ
Ngoại trừ nhũng ai có đức tin và làm việc thiện thì sẽ được phần thưởng vô tận.
अरबी तफ़सीरें:
فَمَا يُكَذِّبُكَ بَعۡدُ بِٱلدِّينِ
Nhưng cái gì làm cho ngươi phủ nhận việc Phán Xử?
अरबी तफ़सीरें:
أَلَيۡسَ ٱللَّهُ بِأَحۡكَمِ ٱلۡحَٰكِمِينَ
Há Allah không là Đấng Thẩm Phán vô cùng Cao minh ư?
अरबी तफ़सीरें:
 
अर्थों का अनुवाद सूरा: सूरा अत्-तीन
सूरों की सूची पृष्ठ संख्या
 
क़ुरआन के अर्थों का अनुवाद - वियतनामी अनुवाद - हसन अब्दुल करीम - अनुवादों की सूची

पवित्र क़ुरआन के अर्थों का वियतनामी अनुवाद, अनुवादक : हसन अब्दुल करीम। संशोधन का काम रुव्वाद अनुवाद केंद्र की निगरानी में संपन्न हुआ। मूल अनुवाद सुझाव प्राप्त करने तथा मूल्यांकन एवं निरंतर उन्नयन हेतु उपलब्ध है।

बंद करें