Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama) * - Indice Traduzioni

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traduzione dei significati Sura: Al-Mursalât   Versetto:

Chương Al-Mursalat

وَٱلۡمُرۡسَلَٰتِ عُرۡفٗا
Thề bởi các luồng gió liên tục được gửi đi (bởi những lợi ích của con người).
Esegesi in lingua araba:
فَٱلۡعَٰصِفَٰتِ عَصۡفٗا
Thề bởi những cơn giông tố dữ dội.
Esegesi in lingua araba:
وَٱلنَّٰشِرَٰتِ نَشۡرٗا
Thề bởi các cơn gió gieo mưa.
Esegesi in lingua araba:
فَٱلۡفَٰرِقَٰتِ فَرۡقٗا
Thề bởi các Thiên Thần phân ranh (đúng sai).
Esegesi in lingua araba:
فَٱلۡمُلۡقِيَٰتِ ذِكۡرًا
Thề bởi các Thiên Thần mang thông điệp nhắc nhở.
Esegesi in lingua araba:
عُذۡرًا أَوۡ نُذۡرًا
Để chứng minh hoặc để cảnh báo.
Esegesi in lingua araba:
إِنَّمَا تُوعَدُونَ لَوَٰقِعٞ
Quả thật, những gì các ngươi được hứa chắc chắn sẽ xảy ra.
Esegesi in lingua araba:
فَإِذَا ٱلنُّجُومُ طُمِسَتۡ
Khi các vì sao bị lu mờ.
Esegesi in lingua araba:
وَإِذَا ٱلسَّمَآءُ فُرِجَتۡ
Khi bầu trời bị nứt ra.
Esegesi in lingua araba:
وَإِذَا ٱلۡجِبَالُ نُسِفَتۡ
Khi những quả núi bị thổi bay như bụi.
Esegesi in lingua araba:
وَإِذَا ٱلرُّسُلُ أُقِّتَتۡ
Khi các Sứ Giả được gọi tập kết vào một thời điểm đã định.
Esegesi in lingua araba:
لِأَيِّ يَوۡمٍ أُجِّلَتۡ
Thời gian đó vào ngày nào?
Esegesi in lingua araba:
لِيَوۡمِ ٱلۡفَصۡلِ
Vào Ngày Phân Loại (những người của Thiên Đàng, những kẻ của Hỏa Ngục).
Esegesi in lingua araba:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا يَوۡمُ ٱلۡفَصۡلِ
Điều gì cho Ngươi (Muhammad) biết Ngày Phân Loại là gì?
Esegesi in lingua araba:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Ngày đó sẽ là một sự khốn khổ cho những kẻ phủ nhận.
Esegesi in lingua araba:
أَلَمۡ نُهۡلِكِ ٱلۡأَوَّلِينَ
Chẳng lẽ TA đã không tiêu diệt những kẻ thời trước?
Esegesi in lingua araba:
ثُمَّ نُتۡبِعُهُمُ ٱلۡأٓخِرِينَ
Rồi TA sẽ làm cho các thế hệ sau theo gót của chúng (trong việc bị trừng phạt).
Esegesi in lingua araba:
كَذَٰلِكَ نَفۡعَلُ بِٱلۡمُجۡرِمِينَ
Đó là cách TA đối xử với những kẻ tội lỗi.
Esegesi in lingua araba:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Vào Ngày đó, thật khốn khổ cho những kẻ phủ nhận!
Esegesi in lingua araba:
أَلَمۡ نَخۡلُقكُّم مِّن مَّآءٖ مَّهِينٖ
Chẳng phải TA đã tạo các ngươi từ một chất lỏng đáng khinh đó sao?
Esegesi in lingua araba:
فَجَعَلۡنَٰهُ فِي قَرَارٖ مَّكِينٍ
TA đã đặt nó trong một chỗ vững chắc.
Esegesi in lingua araba:
إِلَىٰ قَدَرٖ مَّعۡلُومٖ
Cho đến một thời hạn đã được chỉ định.
Esegesi in lingua araba:
فَقَدَرۡنَا فَنِعۡمَ ٱلۡقَٰدِرُونَ
TA đã định đoạt (cho sự ra đời của ngươi), và TA là Đấng Định Đoạt vượt trội và ưu việt nhất.
Esegesi in lingua araba:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Vào Ngày đó, thật khốn khổ cho những kẻ phủ nhận!
Esegesi in lingua araba:
أَلَمۡ نَجۡعَلِ ٱلۡأَرۡضَ كِفَاتًا
Chẳng phải TA đã làm cho trái đất trở thành một nơi chứa toàn thể nhân loại?
Esegesi in lingua araba:
أَحۡيَآءٗ وَأَمۡوَٰتٗا
Cả người sống và người chết.
Esegesi in lingua araba:
وَجَعَلۡنَا فِيهَا رَوَٰسِيَ شَٰمِخَٰتٖ وَأَسۡقَيۡنَٰكُم مَّآءٗ فُرَاتٗا
TA đã cắm trên trái đất những ngọn núi cao, vững chắc, và TA ban cho các nguồn nước ngọt để uống.
Esegesi in lingua araba:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Vào Ngày đó, thật khốn khổ cho những kẻ phủ nhận!
Esegesi in lingua araba:
ٱنطَلِقُوٓاْ إِلَىٰ مَا كُنتُم بِهِۦ تُكَذِّبُونَ
(Chúng sẽ được bảo): “Các ngươi hãy đi đến điều mà các ngươi đã từng phủ nhận!”
Esegesi in lingua araba:
ٱنطَلِقُوٓاْ إِلَىٰ ظِلّٖ ذِي ثَلَٰثِ شُعَبٖ
“Các ngươi hãy đi đến cái bóng của ba cột khói (của Hỏa Ngục).”
Esegesi in lingua araba:
لَّا ظَلِيلٖ وَلَا يُغۡنِي مِنَ ٱللَّهَبِ
(Nhưng) không mát mẻ cũng không giúp tránh khỏi Hỏa Ngục.
Esegesi in lingua araba:
إِنَّهَا تَرۡمِي بِشَرَرٖ كَٱلۡقَصۡرِ
Thật vậy, nó phun ra những tia lửa (khổng lồ) như pháo đài.
Esegesi in lingua araba:
كَأَنَّهُۥ جِمَٰلَتٞ صُفۡرٞ
Giống như những con lạc đà vàng.
Esegesi in lingua araba:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Vào Ngày đó, thật khốn khổ cho những kẻ phủ nhận!
Esegesi in lingua araba:
هَٰذَا يَوۡمُ لَا يَنطِقُونَ
Đó sẽ là Ngày mà chúng sẽ không nói chuyện được.
Esegesi in lingua araba:
وَلَا يُؤۡذَنُ لَهُمۡ فَيَعۡتَذِرُونَ
Chúng cũng sẽ không được phép biện minh.
Esegesi in lingua araba:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Vào Ngày đó, thật khốn khổ cho những kẻ phủ nhận!
Esegesi in lingua araba:
هَٰذَا يَوۡمُ ٱلۡفَصۡلِۖ جَمَعۡنَٰكُمۡ وَٱلۡأَوَّلِينَ
Đây là Ngày Phân Loại. TA tập hợp các ngươi và những người thời trước.
Esegesi in lingua araba:
فَإِن كَانَ لَكُمۡ كَيۡدٞ فَكِيدُونِ
Vì vậy, nếu các ngươi có kế hoạch (chống lại sự trừng phạt của TA) thì các ngươi hãy lên kế hoạch xem nào.
Esegesi in lingua araba:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Vào Ngày đó, thật khốn khổ cho những kẻ phủ nhận!
Esegesi in lingua araba:
إِنَّ ٱلۡمُتَّقِينَ فِي ظِلَٰلٖ وَعُيُونٖ
Thật vậy, những người ngoan đạo sẽ ở giữa các bóng râm và suối nước.
Esegesi in lingua araba:
وَفَوَٰكِهَ مِمَّا يَشۡتَهُونَ
Có đủ loại hoa quả mà họ lựa chọn tùy thích.
Esegesi in lingua araba:
كُلُواْ وَٱشۡرَبُواْ هَنِيٓـَٔۢا بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
(Họ sẽ được bảo): “Các ngươi hãy ăn và uống thỏa thích bởi những việc (ngoan đạo và thiện tốt) mà các ngươi đã làm!”
Esegesi in lingua araba:
إِنَّا كَذَٰلِكَ نَجۡزِي ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Thật vậy, TA ban thưởng cho những người làm điều tốt như thế đó.
Esegesi in lingua araba:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Vào Ngày đó, thật khốn khổ cho những kẻ phủ nhận!
Esegesi in lingua araba:
كُلُواْ وَتَمَتَّعُواْ قَلِيلًا إِنَّكُم مُّجۡرِمُونَ
(Hỡi những kẻ vô đức tin), các ngươi cứ ăn uống và cứ tận hưởng (cuộc sống thế gian) trong chốc lát; các ngươi thực sự là những kẻ tội lỗi.
Esegesi in lingua araba:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Vào Ngày đó, thật khốn khổ cho những kẻ phủ nhận!
Esegesi in lingua araba:
وَإِذَا قِيلَ لَهُمُ ٱرۡكَعُواْ لَا يَرۡكَعُونَ
Khi có lời bảo chúng, “Các người hãy cúi mình (lễ nguyện Salah)!” thì chúng không cúi mình.
Esegesi in lingua araba:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Vào Ngày đó, thật khốn khổ cho những kẻ phủ nhận!
Esegesi in lingua araba:
فَبِأَيِّ حَدِيثِۭ بَعۡدَهُۥ يُؤۡمِنُونَ
Vậy thì chúng sẽ tin vào lời nói nào sau (Qur’an) đây?!
Esegesi in lingua araba:
 
Traduzione dei significati Sura: Al-Mursalât
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama) - Indice Traduzioni

Traduzione dei significati del Nobile Corano in vietnamita, curata da Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama) in collaborazione col sito Dar Al-Islam islamhouse.com - in corso di traduzione

Chiudi