Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama) * - Indice Traduzioni

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traduzione dei significati Sura: An-Naba’   Versetto:

Chương Al-Naba'

عَمَّ يَتَسَآءَلُونَ
(Những kẻ đa thần), chúng hỏi nhau về điều gì?
Esegesi in lingua araba:
عَنِ ٱلنَّبَإِ ٱلۡعَظِيمِ
Về các nguồn tin vĩ đại.
Esegesi in lingua araba:
ٱلَّذِي هُمۡ فِيهِ مُخۡتَلِفُونَ
Các nguồn tin mà chúng tranh cãi nhau.
Esegesi in lingua araba:
كَلَّا سَيَعۡلَمُونَ
Không, chúng sẽ biết.
Esegesi in lingua araba:
ثُمَّ كَلَّا سَيَعۡلَمُونَ
Không, rồi đây chúng thực sự sẽ biết.
Esegesi in lingua araba:
أَلَمۡ نَجۡعَلِ ٱلۡأَرۡضَ مِهَٰدٗا
Chẳng phải TA đã làm cho mặt đất trải rộng (như một tấm thảm)?
Esegesi in lingua araba:
وَٱلۡجِبَالَ أَوۡتَادٗا
Và những quả núi như những cái trụ (giữ vững mặt đất)?
Esegesi in lingua araba:
وَخَلَقۡنَٰكُمۡ أَزۡوَٰجٗا
TA đã tạo các ngươi thành từng cặp (nam và nữ).
Esegesi in lingua araba:
وَجَعَلۡنَا نَوۡمَكُمۡ سُبَاتٗا
TA đã làm giấc ngủ của các ngươi thành (một phương tiện) nghỉ ngơi.
Esegesi in lingua araba:
وَجَعَلۡنَا ٱلَّيۡلَ لِبَاسٗا
TA đã tạo ra màn đêm thành y phục (che đậy phần kín của các ngươi).
Esegesi in lingua araba:
وَجَعَلۡنَا ٱلنَّهَارَ مَعَاشٗا
TA đã tạo ra ban ngày để các ngươi tìm kế sinh nhai.
Esegesi in lingua araba:
وَبَنَيۡنَا فَوۡقَكُمۡ سَبۡعٗا شِدَادٗا
TA đã dựng phía trên các ngươi bảy tầng trời kiên cố, vững chắc.
Esegesi in lingua araba:
وَجَعَلۡنَا سِرَاجٗا وَهَّاجٗا
TA đã tạo ra một chiếc đèn sáng chói (mặt trời).
Esegesi in lingua araba:
وَأَنزَلۡنَا مِنَ ٱلۡمُعۡصِرَٰتِ مَآءٗ ثَجَّاجٗا
TA đã ban xuống từ những đám mây chứa nước các cơn mưa.
Esegesi in lingua araba:
لِّنُخۡرِجَ بِهِۦ حَبّٗا وَنَبَاتٗا
Để TA làm mọc ra các loại hạt và cây cối.
Esegesi in lingua araba:
وَجَنَّٰتٍ أَلۡفَافًا
Và những khu vườn xanh tươi và đa dạng.
Esegesi in lingua araba:
إِنَّ يَوۡمَ ٱلۡفَصۡلِ كَانَ مِيقَٰتٗا
Thật vậy, Ngày Phân Loại đã được ấn định.
Esegesi in lingua araba:
يَوۡمَ يُنفَخُ فِي ٱلصُّورِ فَتَأۡتُونَ أَفۡوَاجٗا
Ngày mà tiếng còi sẽ được thổi lên và các ngươi sẽ lũ lượt kéo đến từng đoàn.
Esegesi in lingua araba:
وَفُتِحَتِ ٱلسَّمَآءُ فَكَانَتۡ أَبۡوَٰبٗا
(Ngày mà) bầu trời sẽ mở ra và sẽ trở thành những cánh cổng.
Esegesi in lingua araba:
وَسُيِّرَتِ ٱلۡجِبَالُ فَكَانَتۡ سَرَابًا
(Ngày mà) những ngọn núi bị dời đi và trở thành một ảo ảnh.
Esegesi in lingua araba:
إِنَّ جَهَنَّمَ كَانَتۡ مِرۡصَادٗا
Thật vậy, Hỏa Ngục là một nơi phục kích.
Esegesi in lingua araba:
لِّلطَّٰغِينَ مَـَٔابٗا
(Nó là) một nơi trở về cho những kẻ tội lỗi và sai quấy.
Esegesi in lingua araba:
لَّٰبِثِينَ فِيهَآ أَحۡقَابٗا
(Những kẻ tội lỗi) sẽ ở trong đó mãi mãi.
Esegesi in lingua araba:
لَّا يَذُوقُونَ فِيهَا بَرۡدٗا وَلَا شَرَابًا
Trong Hỏa Ngục, chúng sẽ không tìm thấy sự mát lạnh cũng như không tìm thấy thức uống dễ chịu nào.
Esegesi in lingua araba:
إِلَّا حَمِيمٗا وَغَسَّاقٗا
Ngoại trừ loại nước cực sôi và chất mủ tanh hôi (từ các vết thương).
Esegesi in lingua araba:
جَزَآءٗ وِفَاقًا
Một khoản đền bù xứng đáng (cho những việc làm của chúng).
Esegesi in lingua araba:
إِنَّهُمۡ كَانُواْ لَا يَرۡجُونَ حِسَابٗا
Quả thật, chúng đã không quan tâm đến việc (chúng sẽ phải đối mặt với) việc phán xét.
Esegesi in lingua araba:
وَكَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَا كِذَّابٗا
Chúng đã phủ nhận các Lời Mặc Khải của TA một cách hoàn toàn.
Esegesi in lingua araba:
وَكُلَّ شَيۡءٍ أَحۡصَيۡنَٰهُ كِتَٰبٗا
Nhưng tất cả mọi điều đã được TA cho ghi vào quyển sổ.
Esegesi in lingua araba:
فَذُوقُواْ فَلَن نَّزِيدَكُمۡ إِلَّا عَذَابًا
Vì vậy, các ngươi (hỡi những kẻ tội lỗi) hãy nếm (thành quả việc làm của các ngươi), và TA sẽ không thêm gì cho các ngươi ngoại trừ hình phạt.
Esegesi in lingua araba:
إِنَّ لِلۡمُتَّقِينَ مَفَازًا
Những người ngoan đạo chắc chắn sẽ thành đạt.
Esegesi in lingua araba:
حَدَآئِقَ وَأَعۡنَٰبٗا
(Họ sẽ được ban cho) những ngôi vườn tươi xanh và các vườn nho.
Esegesi in lingua araba:
وَكَوَاعِبَ أَتۡرَابٗا
(Họ sẽ) có những nàng trinh nữ với bộ ngực đầy đặn cùng trang lứa (làm bạn đời).
Esegesi in lingua araba:
وَكَأۡسٗا دِهَاقٗا
(Họ sẽ được phục vụ với) chiếc cốc đầy (rượu).
Esegesi in lingua araba:
لَّا يَسۡمَعُونَ فِيهَا لَغۡوٗا وَلَا كِذَّٰبٗا
Nơi đó, họ sẽ không còn nghe thấy lời sàm bậy và dối trá.
Esegesi in lingua araba:
جَزَآءٗ مِّن رَّبِّكَ عَطَآءً حِسَابٗا
Đó là một đền đáp từ Thượng Đế của ngươi (Thiên Sứ Muhammad), một món quà hào phóng.
Esegesi in lingua araba:
رَّبِّ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَمَا بَيۡنَهُمَا ٱلرَّحۡمَٰنِۖ لَا يَمۡلِكُونَ مِنۡهُ خِطَابٗا
Không ai dám thốt ra lời nào trừ phi Thượng Đế của trời đất và vạn vật, Đấng Nhân Từ cho phép.
Esegesi in lingua araba:
يَوۡمَ يَقُومُ ٱلرُّوحُ وَٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ صَفّٗاۖ لَّا يَتَكَلَّمُونَ إِلَّا مَنۡ أَذِنَ لَهُ ٱلرَّحۡمَٰنُ وَقَالَ صَوَابٗا
Ngày mà Ruh (Đại Thiên thần Jibril) và các Thiên Thần khác đứng thành hàng ngũ chỉnh tề. Không một ai được nói ngoại trừ Đấng Nhân Từ cho phép, và y chỉ nói sự thật.
Esegesi in lingua araba:
ذَٰلِكَ ٱلۡيَوۡمُ ٱلۡحَقُّۖ فَمَن شَآءَ ٱتَّخَذَ إِلَىٰ رَبِّهِۦ مَـَٔابًا
Đó là Ngày của sự thật. Vì vậy, người nào muốn thì hãy chọn lấy một nơi trở về với Thượng Đế của y.
Esegesi in lingua araba:
إِنَّآ أَنذَرۡنَٰكُمۡ عَذَابٗا قَرِيبٗا يَوۡمَ يَنظُرُ ٱلۡمَرۡءُ مَا قَدَّمَتۡ يَدَاهُ وَيَقُولُ ٱلۡكَافِرُ يَٰلَيۡتَنِي كُنتُ تُرَٰبَۢا
Quả Thật, TA đã cảnh báo các ngươi về một sự trừng phạt gần kề; Ngày mà một người sẽ thấy điều mà y đã gởi đi trước, và kẻ vô đức tin sẽ nói: “Ôi, ước gì mình là cát bụi!”
Esegesi in lingua araba:
 
Traduzione dei significati Sura: An-Naba’
Indice delle Sure Numero di pagina
 
Traduzione dei Significati del Sacro Corano - Traduzione vietnamita - Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama) - Indice Traduzioni

Traduzione dei significati del Nobile Corano in vietnamita, curata da Pioneer Translation Center (Ruwwad at-Tarjama) in collaborazione col sito Dar Al-Islam islamhouse.com - in corso di traduzione

Chiudi