Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 蜜蜂章   節:
وَأَلۡقَىٰ فِي ٱلۡأَرۡضِ رَوَٰسِيَ أَن تَمِيدَ بِكُمۡ وَأَنۡهَٰرٗا وَسُبُلٗا لَّعَلَّكُمۡ تَهۡتَدُونَ
Và Ngài đã đặt những quả núi vững chắc lên trên mặt đất (giữ nó thăng bằng) sợ rằng nó rung chuyển (chồng chành) với các ngươi; và (Ngài đã tạo) sông ngòi và đường sá để các ngươi đi đúng hướng.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَعَلَٰمَٰتٖۚ وَبِٱلنَّجۡمِ هُمۡ يَهۡتَدُونَ
Và (Ngài đã tạo) những cảnh giới (để làm dấu). Và nhờ các ngôi sao (trên trời) mà họ (nhân loại) định được hướng đi (đúng mục tiêu).
アラビア語 クルアーン注釈:
أَفَمَن يَخۡلُقُ كَمَن لَّا يَخۡلُقُۚ أَفَلَا تَذَكَّرُونَ
Thế phải chăng Đấng Tạo Hóa bằng với kẻ không tạo hay sao? Thế các ngươi không chịu tỉnh ngộ hay sao?
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِن تَعُدُّواْ نِعۡمَةَ ٱللَّهِ لَا تُحۡصُوهَآۗ إِنَّ ٱللَّهَ لَغَفُورٞ رَّحِيمٞ
Và nếu có đếm các Ân Huệ của Allah thì các ngươi không thể đếm xiết. Quả thật, Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ مَا تُسِرُّونَ وَمَا تُعۡلِنُونَ
Và Allah biết điều các ngươi giấu giếm và tiết lộ.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَٱلَّذِينَ يَدۡعُونَ مِن دُونِ ٱللَّهِ لَا يَخۡلُقُونَ شَيۡـٔٗا وَهُمۡ يُخۡلَقُونَ
Và những kẻ (thần linh) mà họ cầu nguyện ngoài Allah đã không tạo hóa được cái gì trong lúc chính chúng lại được tạo ra.
アラビア語 クルアーン注釈:
أَمۡوَٰتٌ غَيۡرُ أَحۡيَآءٖۖ وَمَا يَشۡعُرُونَ أَيَّانَ يُبۡعَثُونَ
(Đó là những vật) chết chứ không sống. Chúng cũng không biết khi nào chúng sẽ được dựng sống lại.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِلَٰهُكُمۡ إِلَٰهٞ وَٰحِدٞۚ فَٱلَّذِينَ لَا يُؤۡمِنُونَ بِٱلۡأٓخِرَةِ قُلُوبُهُم مُّنكِرَةٞ وَهُم مُّسۡتَكۡبِرُونَ
Thượng Đế của các ngươi là một Thượng Đế Duy nhất. Bởi thế, những ai không tin tưởng nơi đời sau thì lòng họ ương ngạnh và kiêu căng.
アラビア語 クルアーン注釈:
لَا جَرَمَ أَنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا يُسِرُّونَ وَمَا يُعۡلِنُونَۚ إِنَّهُۥ لَا يُحِبُّ ٱلۡمُسۡتَكۡبِرِينَ
Không một chút nghi ngờ nào, chắc chắn Allah biết rõ điều họ giấu giếm và bộc lộ. Quả thật, Ngài không yêu thương những kẻ tự phụ, kiêu căng.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِذَا قِيلَ لَهُم مَّاذَآ أَنزَلَ رَبُّكُمۡ قَالُوٓاْ أَسَٰطِيرُ ٱلۡأَوَّلِينَ
Và khi có lời bảo họ: “Điều mà Thượng Đế của các ngươi đã ban xuống (cho Muhammad) là gì vậy?” Họ (mỉa mai) đáp: “Chuyện ngụ ngôn của người cổ xưa!”
アラビア語 クルアーン注釈:
لِيَحۡمِلُوٓاْ أَوۡزَارَهُمۡ كَامِلَةٗ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ وَمِنۡ أَوۡزَارِ ٱلَّذِينَ يُضِلُّونَهُم بِغَيۡرِ عِلۡمٍۗ أَلَا سَآءَ مَا يَزِرُونَ
(Kết quả) là họ sẽ mang trọn gánh nặng (tội lỗi) của họ vào Ngày phục sinh và luôn cả gánh nặng của những ai vì thiếu hiểu biết mà đã bị họ dắt đi lạc. Thật xấu xa thay gánh nặng họ sẽ phải mang.
アラビア語 クルアーン注釈:
قَدۡ مَكَرَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ فَأَتَى ٱللَّهُ بُنۡيَٰنَهُم مِّنَ ٱلۡقَوَاعِدِ فَخَرَّ عَلَيۡهِمُ ٱلسَّقۡفُ مِن فَوۡقِهِمۡ وَأَتَىٰهُمُ ٱلۡعَذَابُ مِنۡ حَيۡثُ لَا يَشۡعُرُونَ
Chắc chắn trước họ đã có những kẻ âm mưu (phá hoại Chính Đạo của Allah) nhưng Allah đến phá vỡ nền móng kiến trúc của chúng làm cho mái nhà từ bên trên đổ sụp xuống đè lên chúng và hình phạt đến bắt chúng từ những nơi mà chúng không hề nhận ra.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 蜜蜂章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる