Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 巡礼章   節:
ذَٰلِكَ بِأَنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡحَقُّ وَأَنَّهُۥ يُحۡيِ ٱلۡمَوۡتَىٰ وَأَنَّهُۥ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٞ
(Việc phục sinh sẽ) như thế; bởi vì Allah, Ngài là Chân Lý tuyệt đối và Ngài làm cho người chết sống lại và rằng Ngài là Đấng Toàn Năng trên tất cả mọi thứ.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَأَنَّ ٱلسَّاعَةَ ءَاتِيَةٞ لَّا رَيۡبَ فِيهَا وَأَنَّ ٱللَّهَ يَبۡعَثُ مَن فِي ٱلۡقُبُورِ
Và rằng Giờ Tận Thế đang tiến đến dần, không có gì phải nghi ngờ cả và Allah sẽ phục sinh bất cứ ai đang nằm dưới mộ.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يُجَٰدِلُ فِي ٱللَّهِ بِغَيۡرِ عِلۡمٖ وَلَا هُدٗى وَلَا كِتَٰبٖ مُّنِيرٖ
Và trong nhân loại có kẻ tranh luận về Allah không một chút hiểu biết nào cả và không có một Chỉ Đạo và cũng không dựa vào một Kinh Sách minh bạch nào (để làm bằng chứng) cả.
アラビア語 クルアーン注釈:
ثَانِيَ عِطۡفِهِۦ لِيُضِلَّ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِۖ لَهُۥ فِي ٱلدُّنۡيَا خِزۡيٞۖ وَنُذِيقُهُۥ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ عَذَابَ ٱلۡحَرِيقِ
Y quay người sang một bên(107) hầu làm cho (thiên hạ) rời xa con đường của Allah. Y sẽ bị hạ nhục ở đời này; và vào Ngày phục sinh, y sẽ bị TA cho nếm hình phạt của Lửa cháy bùng.
(107) Có nghĩa quay bản thân từ đầu xuống mông sang một bên, một thành ngữ ngụ ý nói tự phụ, khinh thường người khác.
アラビア語 クルアーン注釈:
ذَٰلِكَ بِمَا قَدَّمَتۡ يَدَاكَ وَأَنَّ ٱللَّهَ لَيۡسَ بِظَلَّٰمٖ لِّلۡعَبِيدِ
Như thế là vì những điều (tội lỗi) mà bàn tay của ngươi đã gởi đi trước. Bởi vì quả thật, Allah không hề đối xử bất công với bầy tôi của Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يَعۡبُدُ ٱللَّهَ عَلَىٰ حَرۡفٖۖ فَإِنۡ أَصَابَهُۥ خَيۡرٌ ٱطۡمَأَنَّ بِهِۦۖ وَإِنۡ أَصَابَتۡهُ فِتۡنَةٌ ٱنقَلَبَ عَلَىٰ وَجۡهِهِۦ خَسِرَ ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةَۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلۡخُسۡرَانُ ٱلۡمُبِينُ
Và trong nhân loại có kẻ thờ phụng Allah đứng trên bờ lề (của đức tin). Bởi thế, nếu gặp điều phúc lành thì y sẽ hài lòng với nó. Ngược lại, nếu gặp hoạn nạn thì y quay mặt sang phía khác.Thế là y mất cả đời này lẫn đời sau. Đấy quả thật là một sự mất mát rõ ràng.
アラビア語 クルアーン注釈:
يَدۡعُواْ مِن دُونِ ٱللَّهِ مَا لَا يَضُرُّهُۥ وَمَا لَا يَنفَعُهُۥۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلضَّلَٰلُ ٱلۡبَعِيدُ
Y cầu nguyện ngoài Allah những kẻ không hãm hại được y và cũng không làm lợi gì cho y. Như thế là y lầm lạc rất xa.
アラビア語 クルアーン注釈:
يَدۡعُواْ لَمَن ضَرُّهُۥٓ أَقۡرَبُ مِن نَّفۡعِهِۦۚ لَبِئۡسَ ٱلۡمَوۡلَىٰ وَلَبِئۡسَ ٱلۡعَشِيرُ
Y cầu nguyện kẻ hãm hại y chứ không mang lợi gì cho y. Chắc chắn đó là một người chủ rất xấu và chắc chắn đó là một người bạn đồng hành rất xấu.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّ ٱللَّهَ يُدۡخِلُ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ جَنَّٰتٖ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُۚ إِنَّ ٱللَّهَ يَفۡعَلُ مَا يُرِيدُ
Quả thật, Allah sẽ thu nhận những ai tin tưởng và làm việc thiện vào những Ngôi Vườn (thiên đàng) bên dưới có các dòng sông chảy. Quả thật, Allah làm bất cứ điều gì Ngài muốn.
アラビア語 クルアーン注釈:
مَن كَانَ يَظُنُّ أَن لَّن يَنصُرَهُ ٱللَّهُ فِي ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةِ فَلۡيَمۡدُدۡ بِسَبَبٍ إِلَى ٱلسَّمَآءِ ثُمَّ لۡيَقۡطَعۡ فَلۡيَنظُرۡ هَلۡ يُذۡهِبَنَّ كَيۡدُهُۥ مَا يَغِيظُ
Ai nghĩ rằng Allah sẽ không bao giờ giúp đỡ Y (Nabi Muhammad) ở đời này và đời sau thì cứ nối một sợi dây cột vào trần nhà rồi tự thắt cổ, rồi để cho y xem phải chăng kế hoạch của y sẽ làm tiêu tan điều làm y tức giận?
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 巡礼章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる