Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 巡礼章   節:
أَلَمۡ تَرَ أَنَّ ٱللَّهَ سَخَّرَ لَكُم مَّا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَٱلۡفُلۡكَ تَجۡرِي فِي ٱلۡبَحۡرِ بِأَمۡرِهِۦ وَيُمۡسِكُ ٱلسَّمَآءَ أَن تَقَعَ عَلَى ٱلۡأَرۡضِ إِلَّا بِإِذۡنِهِۦٓۚ إِنَّ ٱللَّهَ بِٱلنَّاسِ لَرَءُوفٞ رَّحِيمٞ
Há Ngươi không thấy việc Allah đã chế ngự mọi vật trên đất liền cho các ngươi (sử dụng) kể cả những chiếc tàu chạy băng qua đại dương theo sự Chỉ Huy của Ngài? Và việc Ngài giữ bầu trời không cho rơi xuống đất trừ phi Ngài cho phép. Quả thật, Allah Rất Mực Nhân từ, Rất Mực Khoan Dung.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَهُوَ ٱلَّذِيٓ أَحۡيَاكُمۡ ثُمَّ يُمِيتُكُمۡ ثُمَّ يُحۡيِيكُمۡۗ إِنَّ ٱلۡإِنسَٰنَ لَكَفُورٞ
Và Ngài là Đấng làm cho các ngươi sống rồi làm cho các ngươi chết rồi làm cho các ngươi sống lại (vào Ngày phục sinh). Quả thật, con người là một kẻ vong ân.
アラビア語 クルアーン注釈:
لِّكُلِّ أُمَّةٖ جَعَلۡنَا مَنسَكًا هُمۡ نَاسِكُوهُۖ فَلَا يُنَٰزِعُنَّكَ فِي ٱلۡأَمۡرِۚ وَٱدۡعُ إِلَىٰ رَبِّكَۖ إِنَّكَ لَعَلَىٰ هُدٗى مُّسۡتَقِيمٖ
TA đã qui định cho mỗi cộng đồng một nghi lễ thờ phụng(113) mà họ phải tuân theo. Vậy chớ để cho chúng (người ngoại đạo) tranh luận với Ngươi về vấn đề (ăn thịt các con vật được cắt cổ và không được cắt cổ), tuy nhiên, hãy gọi mời chúng đến với Thượng Đế của Ngươi. Quả thật, Ngươi đang ở trên Chính Đạo.
(113) Lễ tế vật suốt ba ngày Tashriq tại Mina vào dịp thực hiện Hajj.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِن جَٰدَلُوكَ فَقُلِ ٱللَّهُ أَعۡلَمُ بِمَا تَعۡمَلُونَ
Và nếu chúng tranh luận với Ngươi (về việc tế vật) thì hãy bảo (chúng): “Chắc chắn Allah biết rõ điều các người đang làm.”
アラビア語 クルアーン注釈:
ٱللَّهُ يَحۡكُمُ بَيۡنَكُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ فِيمَا كُنتُمۡ فِيهِ تَخۡتَلِفُونَ
“Allah sẽ phân xử các người vào Ngày phục sinh về những vấn đề mà các người đang tranh chấp.”
アラビア語 クルアーン注釈:
أَلَمۡ تَعۡلَمۡ أَنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا فِي ٱلسَّمَآءِ وَٱلۡأَرۡضِۚ إِنَّ ذَٰلِكَ فِي كِتَٰبٍۚ إِنَّ ذَٰلِكَ عَلَى ٱللَّهِ يَسِيرٞ
Há Ngươi không biết Allah biết mọi điều trên trời và dưới đất hay sao? Bởi vì quả thật, mọi điều đó đều nằm trong một Quyển Kinh (Al-Lauh Al-Mahfuzh). Và quả thật, điều đó rất dễ đối với Allah.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَيَعۡبُدُونَ مِن دُونِ ٱللَّهِ مَا لَمۡ يُنَزِّلۡ بِهِۦ سُلۡطَٰنٗا وَمَا لَيۡسَ لَهُم بِهِۦ عِلۡمٞۗ وَمَا لِلظَّٰلِمِينَ مِن نَّصِيرٖ
Nhưng chúng lại tôn thờ ngoài Allah những kẻ (vật) mà Ngài đã không ban một chút thẩm quyền nào và cũng không biết một tí gì về chúng; và những kẻ làm điều sai quấy sẽ không được ai giúp đỡ cả.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتُنَا بَيِّنَٰتٖ تَعۡرِفُ فِي وُجُوهِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ ٱلۡمُنكَرَۖ يَكَادُونَ يَسۡطُونَ بِٱلَّذِينَ يَتۡلُونَ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتِنَاۗ قُلۡ أَفَأُنَبِّئُكُم بِشَرّٖ مِّن ذَٰلِكُمُۚ ٱلنَّارُ وَعَدَهَا ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ
Và khi những Lời Mặc Khải của TA được đọc lên nhắc nhở chúng, Ngươi sẽ thấy hiện ra trên gương mặt của những kẻ không có đức tin nét phản đối. Chúng gần muốn nhảy xổ đến tấn công những ai đọc những Lời Mặc Khải của TA cho chúng. Hãy bảo chúng: “Vậy các người có muốn ta báo cho biết về một điều còn tệ hơn cái đó nữa hay không? (Đó là) Lửa mà Allah đã hứa ban cho những kẻ không có đức tin; và đó là một nơi đến cuối cùng rất xấu xa.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 巡礼章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる