クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (18) 章: 蟻章
حَتَّىٰٓ إِذَآ أَتَوۡاْ عَلَىٰ وَادِ ٱلنَّمۡلِ قَالَتۡ نَمۡلَةٞ يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّمۡلُ ٱدۡخُلُواْ مَسَٰكِنَكُمۡ لَا يَحۡطِمَنَّكُمۡ سُلَيۡمَٰنُ وَجُنُودُهُۥ وَهُمۡ لَا يَشۡعُرُونَ
(Đoàn quân của Sulayman di chuyển) mãi cho đến lúc chúng đến một thung lũng của loài kiến; một con kiến lên tiếng: “Hỡi đoàn kiến chúng ta! Hãy lui vào chỗ ở của các người kẻo Sulayman và đoàn quân của Người sẽ (vô tình) dẫm nát các anh trong lúc họ không hề hay biết gì cả.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (18) 章: 蟻章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる