クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (42) 章: 蟻章
فَلَمَّا جَآءَتۡ قِيلَ أَهَٰكَذَا عَرۡشُكِۖ قَالَتۡ كَأَنَّهُۥ هُوَۚ وَأُوتِينَا ٱلۡعِلۡمَ مِن قَبۡلِهَا وَكُنَّا مُسۡلِمِينَ
Bởi thế, khi nữ ta đến yết kiến, (Sulayman) hỏi: “Ngai vàng của nàng có giống cái này chăng?” Nữ ta đáp: “Dường như nó giống như thế.” Và (Sulayman bảo): “Ta đã được ban cho kiến thức trước nàng và là người Muslim (thần phục Allah).”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (42) 章: 蟻章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる