Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 婦人章   節:
وَإِنِ ٱمۡرَأَةٌ خَافَتۡ مِنۢ بَعۡلِهَا نُشُوزًا أَوۡ إِعۡرَاضٗا فَلَا جُنَاحَ عَلَيۡهِمَآ أَن يُصۡلِحَا بَيۡنَهُمَا صُلۡحٗاۚ وَٱلصُّلۡحُ خَيۡرٞۗ وَأُحۡضِرَتِ ٱلۡأَنفُسُ ٱلشُّحَّۚ وَإِن تُحۡسِنُواْ وَتَتَّقُواْ فَإِنَّ ٱللَّهَ كَانَ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرٗا
Và nếu người vợ sợ người chồng đối xử tàn tệ hoặc bỏ rơi thì hai đằng không có tội nếu chịu hòa giải với nhau; và hoà giải luôn luôn là (một giải pháp) tốt. Nhưng lòng tham đã có sẵn nơi bản thân của mỗi người. Tuy nhiên, nếu các ngươi làm tốt và sợ Allah thì quả thật Allah Rất Am Tường về những điều các ngươi đã từng làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلَن تَسۡتَطِيعُوٓاْ أَن تَعۡدِلُواْ بَيۡنَ ٱلنِّسَآءِ وَلَوۡ حَرَصۡتُمۡۖ فَلَا تَمِيلُواْ كُلَّ ٱلۡمَيۡلِ فَتَذَرُوهَا كَٱلۡمُعَلَّقَةِۚ وَإِن تُصۡلِحُواْ وَتَتَّقُواْ فَإِنَّ ٱللَّهَ كَانَ غَفُورٗا رَّحِيمٗا
Và không bao giờ các ngươi có thể đối xử công bằng với các bà vợ mặc dầu các ngươi rất muốn. Bởi thế, chớ hoàn toàn nghiêng hẳn (về một bà và bỏ rơi bà khác) như là phạt treo bà ta. Bởi thế, nếu các ngươi giải hòa và sợ Allah thì (các người sẽ thấy) quả thật Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَإِن يَتَفَرَّقَا يُغۡنِ ٱللَّهُ كُلّٗا مِّن سَعَتِهِۦۚ وَكَانَ ٱللَّهُ وَٰسِعًا حَكِيمٗا
Và nếu hai vợ chồng nhất định thôi nhau thì Allah sẽ làm cho đôi bên giàu có với thiên lộc của Ngài. Và Allah Bao La, Rất Mực Sáng Suốt.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۗ وَلَقَدۡ وَصَّيۡنَا ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ مِن قَبۡلِكُمۡ وَإِيَّاكُمۡ أَنِ ٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ وَإِن تَكۡفُرُواْ فَإِنَّ لِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۚ وَكَانَ ٱللَّهُ غَنِيًّا حَمِيدٗا
Và mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là của Allah cả. Và quả thật TA (Allah) đã ra lệnh cho những ai đã được ban cho Kinh Sách trước các ngươi và cả các ngươi nữa (hỡi Muslim!). Các ngươi hãy sợ Allah (trong mọi giao dịch). Nhưng nếu các ngươi phủ nhận thì quả thật mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là của Allah cả. Và Allah Rất Mực Giàu Có, Rất Đáng Ca Tụng.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۚ وَكَفَىٰ بِٱللَّهِ وَكِيلًا
Và mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là của Allah cả. Và chỉ một mình Allah đã đủ chi phối tất cả mọi sự việc.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِن يَشَأۡ يُذۡهِبۡكُمۡ أَيُّهَا ٱلنَّاسُ وَيَأۡتِ بِـَٔاخَرِينَۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلَىٰ ذَٰلِكَ قَدِيرٗا
Hỡi nhân loại! Nếu (Allah) muốn, Ngài thừa sức tiêu diệt các ngươi và mang một loại (tạo vật) khác đến thay thế các ngươi. Bởi vì Allah là Đấng Toàn Năng trên sự việc đó.
アラビア語 クルアーン注釈:
مَّن كَانَ يُرِيدُ ثَوَابَ ٱلدُّنۡيَا فَعِندَ ٱللَّهِ ثَوَابُ ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةِۚ وَكَانَ ٱللَّهُ سَمِيعَۢا بَصِيرٗا
Ai muốn phần thưởng của đời này thì ở nơi Allah có cả phần thưởng của đời này lẫn đời sau. Và Allah là Đấng Hằng Nghe, Đấng Hằng Thấy.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる