クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (10) 章: 偽信者たち章
وَأَنفِقُواْ مِن مَّا رَزَقۡنَٰكُم مِّن قَبۡلِ أَن يَأۡتِيَ أَحَدَكُمُ ٱلۡمَوۡتُ فَيَقُولَ رَبِّ لَوۡلَآ أَخَّرۡتَنِيٓ إِلَىٰٓ أَجَلٖ قَرِيبٖ فَأَصَّدَّقَ وَأَكُن مِّنَ ٱلصَّٰلِحِينَ
Và hãy chi dùng (vào việc thiện) phần tài sản mà TA đã cung cấp cho các ngươi trước khi (cái) chết đến cho mỗi một người trong các ngươi. Bởi vì lúc đó y sẽ (hối tiếc) thưa: “Lạy Thượng Đế của bề tôi! Nếu Ngài gia hạn cho bề tôi sống thêm một thời gian ngắn nữa thì bề tôi sẽ bố thí (rộng rãi) và trở thành một người đức hạnh.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (10) 章: 偽信者たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる