クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (117) 章: 悔悟章
لَّقَد تَّابَ ٱللَّهُ عَلَى ٱلنَّبِيِّ وَٱلۡمُهَٰجِرِينَ وَٱلۡأَنصَارِ ٱلَّذِينَ ٱتَّبَعُوهُ فِي سَاعَةِ ٱلۡعُسۡرَةِ مِنۢ بَعۡدِ مَا كَادَ يَزِيغُ قُلُوبُ فَرِيقٖ مِّنۡهُمۡ ثُمَّ تَابَ عَلَيۡهِمۡۚ إِنَّهُۥ بِهِمۡ رَءُوفٞ رَّحِيمٞ
Chắc chắn Allah quay lại tha thứ cho Nabi và các tín đồ Di cư (Muhajir) và các tín đồ Trợ giúp (Ansar) là những người đã từng theo Y(Nabi) trong những giờ phút khó khăn sau khi tấm lòng của một số người của họ gần muốn chao đảo; rồi Ngài quay lại tha thứ cho họ bởi vì Ngài Hằng Lượng Thứ và Khoan Dung.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (117) 章: 悔悟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる