クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (25) 章: 悔悟章
لَقَدۡ نَصَرَكُمُ ٱللَّهُ فِي مَوَاطِنَ كَثِيرَةٖ وَيَوۡمَ حُنَيۡنٍ إِذۡ أَعۡجَبَتۡكُمۡ كَثۡرَتُكُمۡ فَلَمۡ تُغۡنِ عَنكُمۡ شَيۡـٔٗا وَضَاقَتۡ عَلَيۡكُمُ ٱلۡأَرۡضُ بِمَا رَحُبَتۡ ثُمَّ وَلَّيۡتُم مُّدۡبِرِينَ
Chắc chắn Allah đã trợ giúp các ngươi tại nhiều chiến trường và vào ngày các ngươi chạm địch tại Hunain(67). Này, quân số đông đảo của các ngươi làm cho các ngươi tự mãn nhưng chúng chẳng giúp ích gì được cho các ngươi. (Lúc đó) đất đai tuy rộng thênh thang bổng nhiên trở nên chật hẹp đối với các ngươi rồi các ngươi buộc phải đánh tháo lui.
(67) Hunain nằm trên con đường từ Makkah đi To-if cách xa Makkah khoảng 14 dặm Anh về phía Đông.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (25) 章: 悔悟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる