Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (37) 章: 悔悟章
إِنَّمَا ٱلنَّسِيٓءُ زِيَادَةٞ فِي ٱلۡكُفۡرِۖ يُضَلُّ بِهِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ يُحِلُّونَهُۥ عَامٗا وَيُحَرِّمُونَهُۥ عَامٗا لِّيُوَاطِـُٔواْ عِدَّةَ مَا حَرَّمَ ٱللَّهُ فَيُحِلُّواْ مَا حَرَّمَ ٱللَّهُۚ زُيِّنَ لَهُمۡ سُوٓءُ أَعۡمَٰلِهِمۡۗ وَٱللَّهُ لَا يَهۡدِي ٱلۡقَوۡمَ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Tục lệ dời tháng linh là một minh chứng thêm về sự không tin của chúng: vì tục lệ đó mà những kẻ không tin bị lầm lạc. Có năm chúng cho phép dời lại một tháng linh, nhưng có năm chúng cấm dời. Làm thế để chúng có thể bù lại cho đủ số tháng linh qui định bởi Allah. Bằng cách đó chúng cho phép làm điều mà Allah đã cấm cản. Việc làm điên rồ của chúng lại làm đẹp lòng chúng. Nhưng Allah đã không hướng dẫn một đám người không có niềm tin.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (37) 章: 悔悟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる