クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (49) 章: 悔悟章
وَمِنۡهُم مَّن يَقُولُ ٱئۡذَن لِّي وَلَا تَفۡتِنِّيٓۚ أَلَا فِي ٱلۡفِتۡنَةِ سَقَطُواْۗ وَإِنَّ جَهَنَّمَ لَمُحِيطَةُۢ بِٱلۡكَٰفِرِينَ
Trong chúng có người nói: “Xin miễn cho tôi (đi chiến đấu) và chớ thử thách tôi.” Há chúng đã không rơi vào vòng thử thách ư? Thật vậy, Hoả Ngục đang bao vây những kẻ không có đức tin.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (49) 章: 悔悟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる