クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (63) 章: 悔悟章
أَلَمۡ يَعۡلَمُوٓاْ أَنَّهُۥ مَن يُحَادِدِ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ فَأَنَّ لَهُۥ نَارَ جَهَنَّمَ خَٰلِدٗا فِيهَاۚ ذَٰلِكَ ٱلۡخِزۡيُ ٱلۡعَظِيمُ
Há chúng không biết rằng ai chống đối Allah và Sứ Giả của Ngài sẽ chịu (hình phạt của hỏa ngục) hay sao, nơi mà chúng sẽ vào ở muôn đời? Đó là một sự nhục nhã vô cùng to lớn.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (63) 章: 悔悟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる