クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (70) 章: 悔悟章
أَلَمۡ يَأۡتِهِمۡ نَبَأُ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ قَوۡمِ نُوحٖ وَعَادٖ وَثَمُودَ وَقَوۡمِ إِبۡرَٰهِيمَ وَأَصۡحَٰبِ مَدۡيَنَ وَٱلۡمُؤۡتَفِكَٰتِۚ أَتَتۡهُمۡ رُسُلُهُم بِٱلۡبَيِّنَٰتِۖ فَمَا كَانَ ٱللَّهُ لِيَظۡلِمَهُمۡ وَلَٰكِن كَانُوٓاْ أَنفُسَهُمۡ يَظۡلِمُونَ
Há chúng chưa hề nghe câu chuyện của những kẻ sống trước chúng hay sao? Đám người của Nuh, của 'Ad, và Thamud, và đám người của Ibrahim và của Madyan và các thị trấn bị lật ngược (do các trận động đất)? Các Sứ Giả của họ đã đến gặp họ với những bằng chứng rõ rệt (để khuyên họ, nhưng họ không nghe,) bởi thế không phải Allah bất công với họ mà chính họ tự hại bản thân của mình mà thôi.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (70) 章: 悔悟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる