クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (88) 章: 悔悟章
لَٰكِنِ ٱلرَّسُولُ وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ مَعَهُۥ جَٰهَدُواْ بِأَمۡوَٰلِهِمۡ وَأَنفُسِهِمۡۚ وَأُوْلَٰٓئِكَ لَهُمُ ٱلۡخَيۡرَٰتُۖ وَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡمُفۡلِحُونَ
Ngược lại, Sứ Giả (Muhammad) cùng với các tín đồ theo Y đã đi chiến đấu với cả tài sản lẫn sinh mạng của họ: đó là những người sẽ được hưởng mọi điều tốt và là những người sẽ có hạnh phúc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (88) 章: 悔悟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる