クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (94) 章: 悔悟章
يَعۡتَذِرُونَ إِلَيۡكُمۡ إِذَا رَجَعۡتُمۡ إِلَيۡهِمۡۚ قُل لَّا تَعۡتَذِرُواْ لَن نُّؤۡمِنَ لَكُمۡ قَدۡ نَبَّأَنَا ٱللَّهُ مِنۡ أَخۡبَارِكُمۡۚ وَسَيَرَى ٱللَّهُ عَمَلَكُمۡ وَرَسُولُهُۥ ثُمَّ تُرَدُّونَ إِلَىٰ عَٰلِمِ ٱلۡغَيۡبِ وَٱلشَّهَٰدَةِ فَيُنَبِّئُكُم بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Chúng sẽ đến cáo lỗi với các ngươi khi các ngươi trở về gặp lại chúng. Hãy bảo chúng: “Quí vị chớ cáo lỗi. Chúng tôi sẽ không bao giờ tin tưởng quí vị. Allah đã báo cho chúng tôi biết sự thật về quí vị. Allah và Sứ Giả của Ngài sẽ quan sát hành động của quí vị rồi cuối cùng quí vị sẽ được đưa về gặp lại Đấng biết điều bí mật và điều công khai (của quí vị), xong Ngài sẽ báo cho quí vị rõ về các việc (tội lỗi) mà quí vị đã từng làm.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (94) 章: 悔悟章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる