クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 章: 夜訪れる者章   節:

Chương Al-Tariq

وَٱلسَّمَآءِ وَٱلطَّارِقِ
Thề bởi bầu trời và khách viếng đêm.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلطَّارِقُ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) biết gì về khách viếng đêm?
アラビア語 クルアーン注釈:
ٱلنَّجۡمُ ٱلثَّاقِبُ
Đó là vì sao xuyên không (với ánh sáng rực rỡ).
アラビア語 クルアーン注釈:
إِن كُلُّ نَفۡسٖ لَّمَّا عَلَيۡهَا حَافِظٞ
Mỗi linh hồn thực sự đều có vị (Thiên Thần) trông coi.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ مِمَّ خُلِقَ
Vì vậy, hãy để con người quan sát từ những gì y được tạo ra.
アラビア語 クルアーン注釈:
خُلِقَ مِن مَّآءٖ دَافِقٖ
Quả thật, y đã được tạo ta từ một giọt nước xuất ra.
アラビア語 クルアーン注釈:
يَخۡرُجُ مِنۢ بَيۡنِ ٱلصُّلۡبِ وَٱلتَّرَآئِبِ
Từ giữa xương sống và xương sườn.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّهُۥ عَلَىٰ رَجۡعِهِۦ لَقَادِرٞ
Thật vậy, Ngài (Allah) thừa khả năng tái tạo y trở lại.
アラビア語 クルアーン注釈:
يَوۡمَ تُبۡلَى ٱلسَّرَآئِرُ
Vào một Ngày mà mọi điều bí mật đều sẽ được đưa ra xét xử.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَمَا لَهُۥ مِن قُوَّةٖ وَلَا نَاصِرٖ
Khi đó con người sẽ bất lực và không có bất kỳ người trợ giúp nào.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَٱلسَّمَآءِ ذَاتِ ٱلرَّجۡعِ
Thề bởi bầu trời với chu kỳ mưa lặp lại.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَٱلۡأَرۡضِ ذَاتِ ٱلصَّدۡعِ
Thề bởi đất đai nứt ra.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلٞ فَصۡلٞ
Quả thật, (Qur’an) là lời phân biệt (phúc tội, đúng sai).
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمَا هُوَ بِٱلۡهَزۡلِ
Nó không phải là lời bỡn cợt vô ích.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّهُمۡ يَكِيدُونَ كَيۡدٗا
Quả thật, (những kẻ phủ nhận) đang định một âm mưu và thủ đoạn.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَأَكِيدُ كَيۡدٗا
Và TA cũng lập một mưu kế.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَمَهِّلِ ٱلۡكَٰفِرِينَ أَمۡهِلۡهُمۡ رُوَيۡدَۢا
Vì vậy, Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) cứ để mặc những kẻ vô đức tin, hãy tạm tha cho chúng một lúc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 夜訪れる者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる