クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター * - 対訳の目次

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

対訳 章: 朝章   節:

Chương Al-Dhuha

وَٱلضُّحَىٰ
Thế bởi khoảng thời gian sau khi mặt trời đã mọc cao một sào.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَٱلَّيۡلِ إِذَا سَجَىٰ
Thề bởi ban đêm khi nó bao phủ (mọi vật một cách yên bình).
アラビア語 クルアーン注釈:
مَا وَدَّعَكَ رَبُّكَ وَمَا قَلَىٰ
(Hỡi Thiên Sứ Muhammad!) Thượng Đế của Ngươi không bỏ rơi Ngươi cũng chẳng ghét Ngươi.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلَلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ لَّكَ مِنَ ٱلۡأُولَىٰ
Cuộc sống Đời Sau chắc chắn sẽ tốt hơn cho Ngươi so với cuộc đời này.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلَسَوۡفَ يُعۡطِيكَ رَبُّكَ فَتَرۡضَىٰٓ
Thượng Đế của Ngươi chắc chắn sẽ ban cho Ngươi điều mà Ngươi sẽ hài lòng.
アラビア語 クルアーン注釈:
أَلَمۡ يَجِدۡكَ يَتِيمٗا فَـَٔاوَىٰ
Chẳng phải Ngài thấy Ngươi mồ côi nên đã ban cho Ngươi một chỗ nương tựa?
アラビア語 クルアーン注釈:
وَوَجَدَكَ ضَآلّٗا فَهَدَىٰ
Chẳng phải Ngài thấy Ngươi lầm lạc nên đã hướng dẫn Ngươi?
アラビア語 クルアーン注釈:
وَوَجَدَكَ عَآئِلٗا فَأَغۡنَىٰ
Chẳng phải Ngài thấy Ngươi nghèo nên đã ban cho Ngươi sự giàu có.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَأَمَّا ٱلۡيَتِيمَ فَلَا تَقۡهَرۡ
Vì vậy, đối với trẻ mồ côi Ngươi chớ đừng bạc đãi.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَأَمَّا ٱلسَّآئِلَ فَلَا تَنۡهَرۡ
Đối với người ăn xin Ngươi cũng đừng đuổi xua.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَأَمَّا بِنِعۡمَةِ رَبِّكَ فَحَدِّثۡ
Và đối với ân huệ Thượng Đế của Ngươi, Ngươi hãy công khai tuyên bố.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 朝章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センターとイスラーム・ハウス(www.islamhouse.com)の共訳

閉じる