Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម * - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ


ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់វ៉ាគីអះ   អាយ៉ាត់:
يَطُوفُ عَلَيۡهِمۡ وِلۡدَٰنٞ مُّخَلَّدُونَ
Được phục dịch bởi các thiếu niên trẻ trung đi vòng quanh.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
بِأَكۡوَابٖ وَأَبَارِيقَ وَكَأۡسٖ مِّن مَّعِينٖ
Mang những cốc uống, bình chứa và tách uống từ những suối nước trong.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَّا يُصَدَّعُونَ عَنۡهَا وَلَا يُنزِفُونَ
Họ sẽ không bị nhức đầu do (uống) nó và sẽ không choáng váng.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَفَٰكِهَةٖ مِّمَّا يَتَخَيَّرُونَ
Và có đủ loại trái cây mà họ sẽ tự do lựa chọn.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَلَحۡمِ طَيۡرٖ مِّمَّا يَشۡتَهُونَ
Và đủ loại thịt chim mà họ ưa thích.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَحُورٌ عِينٞ
Và có những tiên nữ với đôi mắt to (trữ tình),
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
كَأَمۡثَٰلِ ٱللُّؤۡلُوِٕ ٱلۡمَكۡنُونِ
Giống như những viên ngọc trai được giữ kỹ;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
جَزَآءَۢ بِمَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Một phần thưởng về những việc (thiện) mà họ đã từng làm.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَا يَسۡمَعُونَ فِيهَا لَغۡوٗا وَلَا تَأۡثِيمًا
Họ sẽ không nghe thấy trong đó những câu chuyện tầm phào và tội lỗi.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِلَّا قِيلٗا سَلَٰمٗا سَلَٰمٗا
Mà chỉ nghe lời chào "Salam, Salam" - (Bằng an, Bằng an!)
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَأَصۡحَٰبُ ٱلۡيَمِينِ مَآ أَصۡحَٰبُ ٱلۡيَمِينِ
Những người Bạn bên tay phải. Ai là những người Bạn bên tay phải?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فِي سِدۡرٖ مَّخۡضُودٖ
(Họ sẽ ở) giữa những cây Bách Hương không gai góc,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَطَلۡحٖ مَّنضُودٖ
Giữa những cầy chuối ra trái chồng lên nhau,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَظِلّٖ مَّمۡدُودٖ
Và bóng mát tỏa rộng
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَآءٖ مَّسۡكُوبٖ
Và nước chảy tràn trề,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَفَٰكِهَةٖ كَثِيرَةٖ
Và trái cây dồi dào
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَّا مَقۡطُوعَةٖ وَلَا مَمۡنُوعَةٖ
Không dứt mùa cũng không thiếu hụt,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَفُرُشٖ مَّرۡفُوعَةٍ
Và những tràng kỷ cao.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِنَّآ أَنشَأۡنَٰهُنَّ إِنشَآءٗ
Quả thật, TA đã tạo sinh họ bằng một sự tạo sinh đặc biệt.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَجَعَلۡنَٰهُنَّ أَبۡكَارًا
TA (Allah) đã tạo họ (tiên nữ) hoàn toàn trinh tiết;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
عُرُبًا أَتۡرَابٗا
Chỉ biết yêu thương (chồng) cùng lứa tuổi;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لِّأَصۡحَٰبِ ٱلۡيَمِينِ
Dành cho những người Bạn của bên Tay Phải.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُلَّةٞ مِّنَ ٱلۡأَوَّلِينَ
Một số (người Bạn bên tay phải) thuộc thế hệ trước;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَثُلَّةٞ مِّنَ ٱلۡأٓخِرِينَ
Và một số thuộc thế hệ sau.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَأَصۡحَٰبُ ٱلشِّمَالِ مَآ أَصۡحَٰبُ ٱلشِّمَالِ
Và những người Bạn bên tay trái. Ai là những người Bạn bên tay trái?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فِي سَمُومٖ وَحَمِيمٖ
(Chúng sẽ ở) giữa ngọn gió nóng cháy và nước sôi,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَظِلّٖ مِّن يَحۡمُومٖ
Giữa đám khói mù nghi ngút;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَّا بَارِدٖ وَلَا كَرِيمٍ
Không mát cũng không dịu,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِنَّهُمۡ كَانُواْ قَبۡلَ ذَٰلِكَ مُتۡرَفِينَ
Quả thật, trước đó chúng là những kẻ sống xa hoa lộng lẫy.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَكَانُواْ يُصِرُّونَ عَلَى ٱلۡحِنثِ ٱلۡعَظِيمِ
Và ngoan cố phạm những tội lớn.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَكَانُواْ يَقُولُونَ أَئِذَا مِتۡنَا وَكُنَّا تُرَابٗا وَعِظَٰمًا أَءِنَّا لَمَبۡعُوثُونَ
Và chúng thường nói: “Phải chăng khi chúng tôi chết và trở thành đất bụi và xương khô, chúng tôi sẽ được phục sinh trở lại?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَوَءَابَآؤُنَا ٱلۡأَوَّلُونَ
“Kể cả tổ tiên xa xưa của chúng tôi nữa ư?”
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
قُلۡ إِنَّ ٱلۡأَوَّلِينَ وَٱلۡأٓخِرِينَ
Hãy bảo chúng: “Vâng, thật vậy, cả người đời trước lẫn người đời sau."
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَمَجۡمُوعُونَ إِلَىٰ مِيقَٰتِ يَوۡمٖ مَّعۡلُومٖ
"Tất cả sẽ được tập trung đi dự đại hội vào một ngày được qui định."
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់វ៉ាគីអះ
សន្ទស្សន៍នៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ

បានបកប្រែ​ដោយ ហាសាន់ អាប់ឌុល ការូម។ ត្រូវបានអភិវឌ្ឍដោយការត្រួតពិនិត្យរបស់មជ្ឈមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ ហើយអាចមើលការបកប្រែដើមសម្រាប់បញ្ចេញមតិ ការវាយតម្លៃ និងការអភិវឌ្ឍបន្ត។

បិទ