ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម * - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ


ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: សូរ៉ោះអាល់ហ្គស្ហុីយ៉ះ   អាយ៉ាត់:

Chương Al-Ghashiyah

هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ ٱلۡغَٰشِيَةِ
Ngươi có (nghe) câu chuyện về hiện tượng bao trùm hay chưa?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ خَٰشِعَةٌ
Vào Ngày đó, gương mặt (của một số người) sẽ sa sầm.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
عَامِلَةٞ نَّاصِبَةٞ
Cực nhọc, rũ rượi.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
تَصۡلَىٰ نَارًا حَامِيَةٗ
Sẽ đi vào trong Lửa cháy bùng,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
تُسۡقَىٰ مِنۡ عَيۡنٍ ءَانِيَةٖ
Sẽ được cho uống nước (sôi) múc từ một ngọn suối nóng bỏng,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَّيۡسَ لَهُمۡ طَعَامٌ إِلَّا مِن ضَرِيعٖ
Không có thức ăn nào cho họ dùng ngoài loại cây đắng gai góc
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَّا يُسۡمِنُ وَلَا يُغۡنِي مِن جُوعٖ
Không dinh dưỡng cũng không làm cho hết đói.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ نَّاعِمَةٞ
Vào Ngày đó, gương mặt (của một số người) sẽ hân hoan,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لِّسَعۡيِهَا رَاضِيَةٞ
Mãn nguyện với nỗ lực của mình.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فِي جَنَّةٍ عَالِيَةٖ
Trong một ngôi vườn cao đẹp.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَّا تَسۡمَعُ فِيهَا لَٰغِيَةٗ
Mà họ sẽ không nghe một lời nhảm nhí nào,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فِيهَا عَيۡنٞ جَارِيَةٞ
Bên trong có suối nước chảy,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فِيهَا سُرُرٞ مَّرۡفُوعَةٞ
Có bệ ngồi cao,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَأَكۡوَابٞ مَّوۡضُوعَةٞ
Có cốc nước giải khát dọn sẵn.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَنَمَارِقُ مَصۡفُوفَةٞ
Có gối tựa sắp thành hàng,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَزَرَابِيُّ مَبۡثُوثَةٌ
Có thảm trải xinh đẹp.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَفَلَا يَنظُرُونَ إِلَى ٱلۡإِبِلِ كَيۡفَ خُلِقَتۡ
Thế họ không quan sát các con lạc đà, xem chúng đã được tạo hóa như thế nào ư?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَإِلَى ٱلسَّمَآءِ كَيۡفَ رُفِعَتۡ
Và bầu trời đã được nhấc cao như thế nào ư?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَإِلَى ٱلۡجِبَالِ كَيۡفَ نُصِبَتۡ
Và các quả núi đã được dựng đứng như thế nào ư?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَإِلَى ٱلۡأَرۡضِ كَيۡفَ سُطِحَتۡ
Và trái đất đã được trải rộng như thế nào ư?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَذَكِّرۡ إِنَّمَآ أَنتَ مُذَكِّرٞ
Hãy nhắc nhở (họ); Ngươi chỉ là một Người Nhắc Nhở;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَّسۡتَ عَلَيۡهِم بِمُصَيۡطِرٍ
Chứ không phải là một vị giám đốc (độc tài) đối với họ.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِلَّا مَن تَوَلَّىٰ وَكَفَرَ
Trừ phi ai quay bỏ đi và không tin tưởng
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَيُعَذِّبُهُ ٱللَّهُ ٱلۡعَذَابَ ٱلۡأَكۡبَرَ
Thì Allah sẽ trừng phạt y bằng một hình phạt to lớn.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِنَّ إِلَيۡنَآ إِيَابَهُمۡ
Quả thật, họ sẽ trở về gặp TA
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُمَّ إِنَّ عَلَيۡنَا حِسَابَهُم
Rồi, TA có nhiệm vụ thanh toán họ.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: សូរ៉ោះអាល់ហ្គស្ហុីយ៉ះ
សន្ទស្សន៍នៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ

ការបកប្រែអត្ថន័យគម្ពីរគួរអានជាភាសាវៀតណាម ដោយលោកហាសាន់ អាប់ឌុលកើរីម។ត្រូវបានកែសម្រួល និងត្រួតពិនិត្យដោយមជ្ឍមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ ការបកប្រែដេីមអាចចូលមេីលបានក្នុងគោលបំណងផ្តល់យោបល់ វាយតម្លៃ​ និងអភិវឌ្ឍន៍បន្ត។

បិទ