Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម * - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ


ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់ហ្ពាឡាត់   អាយ៉ាត់:

Al-Balad

لَآ أُقۡسِمُ بِهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ
TA (Allah) thề bởi thị trấn (Makkah) này;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَأَنتَ حِلُّۢ بِهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ
Và Ngươi là một cư dân (tự do) của thị trấn này;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَوَالِدٖ وَمَا وَلَدَ
Và thề bởi đấng sinh thành (Adam) và con cháu mà T đã sinh ra;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ فِي كَبَدٍ
Chắc chắn, TA đã tạo hóa con người để làm lụng cực nhọc.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَيَحۡسَبُ أَن لَّن يَقۡدِرَ عَلَيۡهِ أَحَدٞ
Phải chăng y nghĩ không có ai thắng được y hay sao?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
يَقُولُ أَهۡلَكۡتُ مَالٗا لُّبَدًا
Y bảo: ‘Tôi đã tiêu phí vô số tài sản.”
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَيَحۡسَبُ أَن لَّمۡ يَرَهُۥٓ أَحَدٌ
Phải chăng y nghĩ không có ai thấy được y?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَلَمۡ نَجۡعَل لَّهُۥ عَيۡنَيۡنِ
Há TA đã không làm cho y có cặp mắt?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَلِسَانٗا وَشَفَتَيۡنِ
Và chiếc lưỡi và đôi môi?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَهَدَيۡنَٰهُ ٱلنَّجۡدَيۡنِ
Và chỉ cho y hai con đường (chính và tà)?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَلَا ٱقۡتَحَمَ ٱلۡعَقَبَةَ
Nhưng y không mạo hiểm trên con đường dốc đứng.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡعَقَبَةُ
Và Ngươi có biết con đường dốc đứng là gì chăng?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَكُّ رَقَبَةٍ
(Đó là) việc giải phóng một vòng cổ (nô lệ);
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَوۡ إِطۡعَٰمٞ فِي يَوۡمٖ ذِي مَسۡغَبَةٖ
Và nuôi ăn vào một ngày đói lả.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
يَتِيمٗا ذَا مَقۡرَبَةٍ
Một đứa trẻ mồ côi thân thuộc;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَوۡ مِسۡكِينٗا ذَا مَتۡرَبَةٖ
Hoặc một người túng thiếu dính bụi đường.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُمَّ كَانَ مِنَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَتَوَاصَوۡاْ بِٱلصَّبۡرِ وَتَوَاصَوۡاْ بِٱلۡمَرۡحَمَةِ
Rồi trở thành một người có đức tin và khuyến khích nhau kiên nhẫn và khuyến khích nhau độ lượng.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَيۡمَنَةِ
Họ là những người bạn phía tay phải (sẽ vào thiên đàng).
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់ហ្ពាឡាត់
សន្ទស្សន៍នៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ

បានបកប្រែ​ដោយ ហាសាន់ អាប់ឌុល ការូម។ ត្រូវបានអភិវឌ្ឍដោយការត្រួតពិនិត្យរបស់មជ្ឈមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ ហើយអាចមើលការបកប្រែដើមសម្រាប់បញ្ចេញមតិ ការវាយតម្លៃ និងការអភិវឌ្ឍបន្ត។

បិទ