Check out the new design

ಪವಿತ್ರ ಕುರ್‌ಆನ್ ಅರ್ಥಾನುವಾದ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮಿ ಅನುವಾದ - ಹಸನ್ ಅಬ್ದುಲ್ ಕರೀಮ್ * - ಅನುವಾದಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ


ಅರ್ಥಗಳ ಅನುವಾದ ಅಧ್ಯಾಯ: ಅಲ್ -ಹಾಕ್ಕ   ಶ್ಲೋಕ:
وَلَا طَعَامٌ إِلَّا مِنۡ غِسۡلِينٖ
“Và không có thức ăn nào khác ngoài chất mủ hôi tanh từ vết thương,
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
لَّا يَأۡكُلُهُۥٓ إِلَّا ٱلۡخَٰطِـُٔونَ
“Chỉ để dành cho những kẻ phạm nhân ăn mà thôi.”
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
فَلَآ أُقۡسِمُ بِمَا تُبۡصِرُونَ
Bởi thế, TA (Allah) thề bởi điều mà các ngươi nhìn thấy,
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَمَا لَا تُبۡصِرُونَ
Và bởi điều mà các ngươi không thấy,
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلُ رَسُولٖ كَرِيمٖ
Rằng Nó (Qur'an) là lời đọc của một vị Sứ Giả rất vinh dự.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَمَا هُوَ بِقَوۡلِ شَاعِرٖۚ قَلِيلٗا مَّا تُؤۡمِنُونَ
Và Nó không phải là lời của một thi sĩ. Nhưng các ngươi chẳng mấy tin.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَلَا بِقَوۡلِ كَاهِنٖۚ قَلِيلٗا مَّا تَذَكَّرُونَ
Và Nó cũng không phải là lời của một thầy bói. Các ngươi không lưu ý.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
تَنزِيلٞ مِّن رَّبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
(Nó là) Lời Mặc Khải do Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài ban xuống.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَلَوۡ تَقَوَّلَ عَلَيۡنَا بَعۡضَ ٱلۡأَقَاوِيلِ
Và nếu Y (Muhammad) bịa đặt những lời lẽ về (Allah),
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
لَأَخَذۡنَا مِنۡهُ بِٱلۡيَمِينِ
Thì chắc chắn TA sẽ túm bắt Y bằng tay phải,
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
ثُمَّ لَقَطَعۡنَا مِنۡهُ ٱلۡوَتِينَ
Rồi TA sẽ cắt đứt động mạch (nơi quả tim) của Y,
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
فَمَا مِنكُم مِّنۡ أَحَدٍ عَنۡهُ حَٰجِزِينَ
Bởi thế, không một ai trong các ngươi có thể bảo vệ Y (khỏi TA).
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَإِنَّهُۥ لَتَذۡكِرَةٞ لِّلۡمُتَّقِينَ
Và quả thật, Nó là Lời Nhắc Nhở ban cho những người sợ Allah.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَإِنَّا لَنَعۡلَمُ أَنَّ مِنكُم مُّكَذِّبِينَ
Và TA biết chắc trong các ngươi có người phủ nhận (Nó).
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَإِنَّهُۥ لَحَسۡرَةٌ عَلَى ٱلۡكَٰفِرِينَ
Và quả thật, Nó là nguồn lo âu cho những kẻ không có đức tin.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَإِنَّهُۥ لَحَقُّ ٱلۡيَقِينِ
Nhưng Nó là Chân Lý tuyệt đối được khẳng định chắc chắn.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
فَسَبِّحۡ بِٱسۡمِ رَبِّكَ ٱلۡعَظِيمِ
Bởi thế, hãy tán dương Đại Danh của Thượng Đế Chí Đại của Ngươi.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
 
ಅರ್ಥಗಳ ಅನುವಾದ ಅಧ್ಯಾಯ: ಅಲ್ -ಹಾಕ್ಕ
ಅಧ್ಯಾಯಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ ಪುಟ ಸಂಖ್ಯೆ
 
ಪವಿತ್ರ ಕುರ್‌ಆನ್ ಅರ್ಥಾನುವಾದ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮಿ ಅನುವಾದ - ಹಸನ್ ಅಬ್ದುಲ್ ಕರೀಮ್ - ಅನುವಾದಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ

ಅನುವಾದ - ಹಸನ್ ಅಬ್ದುಲ್ ಕರೀಮ್ ರುವ್ವಾದ್ ಭಾಷಾಂತರ ಕೇಂದ್ರದ ಮೇಲ್ವಿಚಾರಣೆಯಲ್ಲಿ ಅಭಿವೃದ್ಧಿಪಡಿಸಲಾಗಿದೆ. ಅಭಿಪ್ರಾಯ, ಮೌಲ್ಯಮಾಪನ ಮತ್ತು ನಿರಂತರ ಅಭಿವೃದ್ಧಿಗಾಗಿ ಮೂಲ ಅನುವಾದವು ಪರಿಶೀಲನೆಗೆ ಲಭ್ಯವಿದೆ.

ಮುಚ್ಚಿ