Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas - Hasan Abdulkarim * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (50) Sūra: Sūra Al-Kahf’
وَإِذۡ قُلۡنَا لِلۡمَلَٰٓئِكَةِ ٱسۡجُدُواْ لِأٓدَمَ فَسَجَدُوٓاْ إِلَّآ إِبۡلِيسَ كَانَ مِنَ ٱلۡجِنِّ فَفَسَقَ عَنۡ أَمۡرِ رَبِّهِۦٓۗ أَفَتَتَّخِذُونَهُۥ وَذُرِّيَّتَهُۥٓ أَوۡلِيَآءَ مِن دُونِي وَهُمۡ لَكُمۡ عَدُوُّۢۚ بِئۡسَ لِلظَّٰلِمِينَ بَدَلٗا
Và khi TA phán cho các Thiên Thần: Hãy phủ phục trước Adam. Chúng phủ phục ngoại trừ Iblis. Nó thuộc loài Jinn(99). Nó bất tuân Mệnh Lệnh của Thượng Đế của nó. Phải chăng các ngươi chấp nhận nó và con cháu của nó làm kẻ bảo hộ của các ngươi thay vì TA trong lúc chúng là kẻ thù của các ngươi hay sao? Việc đổi chác này của những kẻ làm điều sai quấy thật là xấu xa.
(99) Jinn là một loại tạo vật của Allah, được tạo bằng lửa. Chúng sống và sinh hoạt như loài người, nhưng mắt thường của chúng ta không nhìn thấy. Jinn được phân thành hai loại: Muslim và không Muslim.
Tafsyrai arabų kalba:
 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (50) Sūra: Sūra Al-Kahf’
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Vietnamiečių k. vertimas - Hasan Abdulkarim - Vertimų turinys

Kilniojo Korano reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išvertė Chasan Abdul-Karim. Jis buvo taisytas prižiūrint Ruad vertimų centrui, o originalų vertimą galima peržiūrėti nuomonės išreiškimo, vertinimo ir nuolatinio tobulinimo tikslais.

Uždaryti